3600916209 - CÔNG TY TNHH LÂM NGUYỄN
CÔNG TY TNHH LÂM NGUYỄN | |
---|---|
Mã số thuế | 3600916209 |
Địa chỉ | R99, đường Võ Thị Sáu, KP 7, Phường Thống Nhất, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
Người đại diện | LÂM THỊ MAI LUÂN Ngoài ra LÂM THỊ MAI LUÂN còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 02513918187 |
Ngày hoạt động | 2007-08-23 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Biên Hòa - Vĩnh Cửu |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 3600916209 lần cuối vào 2024-06-20 01:12:21. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH IN ẤN VIỆT NHẬT LONG.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) : Gia công may mặc (trừ công đoạn tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm dệt, sợi, may, đan và gia công hàng đã qua sử dụng) (không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) . |
3211 | Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan Chi tiết: Gia công vàng bạc, đá quí (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định pháp luật) |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước : Khai thác, lọc nước sinh hoạt (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện quy định, không hoạt động tại trụ sở) |
3830 | Tái chế phế liệu (không hoạt động và chứa hàng tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và phù hợp với quy hoạch của tỉnh tại Quyết định số 2862/QĐ-UBND ngày 03/11/2011của UBND tỉnh Đồng Nai về việc Phê duyệt quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025, chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về môi trường và Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT, ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (trừ môi giới bất động sản, đấu giá và môi giới bảo hiểm) |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại : Bán buôn sắt, thép và kim loại khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng : Bán buôn hàng kim khí điện máy, bán buôn vật liệu xây dựng (không chứa vật liệu xây dựng tại trụ sở) |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu : Bán buôn phế liệu (trừ phế liệu độc hại, phế thải nguy hại, phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường; không chứa phế liệu tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định pháp luật) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác : Vận tải hành khách đường bộ theo hợp đồng (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định pháp luật) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định pháp luật) |
5224 | Bốc xếp hàng hóa (trừ kinh doanh bến thủy nội địa)(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định pháp luật) |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải : Dịch vụ khai thuê hải quan (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định pháp luật) |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) (chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật). |
6492 | Hoạt động cấp tín dụng khác Chi tiết: Dịch vụ cầm đồ (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định pháp luật) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định pháp luật) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu : Hoạt động tư vấn, chuyển giao công nghệ |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định pháp luật) |