3600432744 - CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐIỆN LỰC ĐỒNG NAI
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐIỆN LỰC ĐỒNG NAI | |
---|---|
Tên quốc tế | DONG NAI POWER COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | PCĐN |
Mã số thuế | 3600432744 |
Địa chỉ | 01, KP 1, đường Nguyễn ái Quốc, Phường Tân Hiệp, Thành phố Biên Hoà, Đồng Nai |
Người đại diện | Trương Đình Quốc ( sinh năm 1975 - Đồng Nai) |
Điện thoại | 0251 2210233 |
Ngày hoạt động | 2007-07-05 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 3600432744 lần cuối vào 2024-04-19 08:43:31. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện Chi tiết: Sản xuất thiết bị ngành điện (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Lắp đặt thiết bị sử dụng năng lượng điện mặt trời (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3511 | Sản xuất điện Chi tiết: Sản xuất điện từ năng lượng mặt trời áp mái. Sản xuất điện năng (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
3512 | Truyền tải và phân phối điện Chi tiết: Phân phối, kinh doanh điện năng. Đầu tư phát triển lưới điện có tính chất phân phối |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp. |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Xây lắp các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 110KV |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Dịch vụ chăm sóc khách hàng qua hệ thống tổng đài điện thoạiChi tiết: Xây lắp, giám sát lắp đặt các công trình viễn thông - công nghệ thông tin (không gia công cơ khí, xi mạ điện tại trụ sở) |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Dịch vụ thi công cơ giới. |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Xuất nhập khẩu, Kinh doanh vật tư, thiết bị viễn thông và công nghệ thông tin. |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Xuất nhập khẩu, kinh doanh vật tư, thiết bị ngành điện. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn các thiết bị đun nước nóng dùng năng lượng mặt trời và các thiết bị tiết kiệm năng lượng điện khác. |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Dịch vụ vận tải phục vụ sản xuất kinh doanh (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa Chi tiết: Dịch vụ vận tải phục vụ sản xuất kinh doanh |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy Chi tiết: Kinh doanh bến thủy nội địa (không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: Sản xuất phần mềm, thiết kế trang web. |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Chi tiết: Kinh doanh các dịch vụ công nghệ thông tin: Tư vấn về phần cứng. Thiết kế hệ thống máy tính tích hợp với phần cứng, phần mềm và với các công nghệ truyền thông, quản lý máy tính và tích hợp mạng cục bộ. |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: Xây dựng, khai thác và lưu trữ cơ sở dữ liệu. |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Cho thuê văn phòng, kho bãi (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật và thực hiện theo Điều 11 Luật Kinh doanh bất động sản Số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn, thiết kế, lắp đặt, giám sát, cấu hình, kết nối mở rộng phần cứng và phần mềm của hệ thống SCADA/DMS, các hệ thống tự động hóa lưới điện, lưới điện thông minh; tư vấn quy hoạch điện lực. Tư vấn quản lý dự án; tư vấn lập dự án đầu tư, tư vấn đấu thầu, lập dự toán các công trình đường dây và trạm biến áp, công trình viễn thông - công nghệ thông tin, các công trình công nghiệp và dân dụng. Thiết kế công trình điện có cấp điện áp đến 110kV. Tư vấn, giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình có cấp điện áp đến 110kV. Tư vấn giải pháp công nghệ tiết kiệm năng lượng và tư vấn thực hiện các dự án tiết kiệm năng lượng. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm định an toàn kỹ thuật cho các thiết bị, dụng cụ điện |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận Chi tiết: Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (phục vụ cho các lĩnh vực chăm sóc khách hàng của Tổng công ty Điện lực miền Nam, không bao gồm dịch vụ điều tra và thông tin nhà nước cấm) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm, lắp đặt, kiểm tra: các loại thiết bị điện, phương tiện đo lường điện, dụng cụ đo lường, trang thiết bị điện, bảo vệ, điều khiển; Thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị điện có cấp điện áp đến 110kV. Hoạt động tự động hóa và điều khiển. Đầu tư phát triển các dự án năng lượng mới, năng lượng tái tạo. |
7710 | Cho thuê xe có động cơ (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê tài sản, cơ sở hạ tầng điện lực. |
8220 | Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi Chi tiết: Dịch vụ chăm sóc khách hàng qua hệ thống tổng đài điện thoại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Quản lý vận hành, xử lý sự cố, bảo trì bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế, nâng cấp hệ thống SCADA/DMS; Thu thập, xử lý, cung cấp thông tin từ hệ thống SCADA; kết nối và trao đổi cơ sở dữ liệu với các hệ thống khai thác dữ liệu khác; Quản lý vận hành, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, đại tu, cải tạo, nâng cấp thiết bị điện, cơ khí, điều khiển, tự động hóa thuộc các công trình lưới điện đến cấp điện áp 110kV và các công trình nhà máy điện sử dụng năng lượng tái tạo (điện mặt trời và điện gió). Dịch vụ chăm sóc khách hàng sử dụng điện ; Dịch vụ tư vấn về phát triển khách hàng sử dụng điện, đánh giá sự hài lòng của khách hàng. Cung cấp thông tin về điện cho khách hàng |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ huấn luyện an toàn lao động; đào tạo về lĩnh vực SCADA/DMS, tự động hóa lưới điện, lưới điện thông minh, vận hành các trung tâm điều khiển từ xa; Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực phục cho quản lý, vận hành, sửa chữa lưới điện, thí nghiệm điện, công nghệ thông tin và viễn thông chuyên ngành. Đào tạo lĩnh vực chăm sóc khách hàng |