3502433891 - CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ DỊCH VỤ TIÊN PHONG
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ DỊCH VỤ TIÊN PHONG | |
---|---|
Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH XD & DV TIÊN PHONG |
Mã số thuế | 3502433891 |
Địa chỉ | 360/18C Nguyễn An Ninh, Phường 8, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam |
Người đại diện | Phạm Xuân Hiện |
Điện thoại | 0938141755 |
Ngày hoạt động | 2020-08-21 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Vũng Tàu - Côn Đảo |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 3502433891 lần cuối vào 2023-12-17 03:05:28. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3830 | Tái chế phế liệu |
4101 | Xây dựng nhà để ở Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt Chi tiết: Xây dựng các công trình đường sắt (cầu, đường sắt, hầm đường sắt, đường tàu điện ngầm) |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ chi tiết : Xây dựng công trình giao thông ( cầu đường,cống, hầm) |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: Xây dựng công trình điện hạ thế, trung thế, trạm biến áp, điện mặt trời, điện gió. |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: Xây dựng công trình đường ống cấp thoát nước; Xây dựng công trình xử lý nước thải; Xây dựng nhà máy cấp nước, trạm bơm; Khoan các loại giếng |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: Xây dựng công trình thủy lợi, nạo vét khơi thông luồng lạch đường thủy, kênh mương, cảng và bến cảng. |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp hạ tầng kỹ thuật, cầu cảng, đường thủy nội địa, hàng hải, bưu chính viễn thông, công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp; Xây lắp, chế tạo các công trình dầu khí. Xây dựng công trình công viên cây xanh, khuôn viên sân vườn, hoa tiểu cảnh, hồ nước, hồ nước nghệ thuật, trang trí điện nghệ thuật. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: Dọn dẹp, san lấp mặt bằng công trình; tạo mặt bằng xây dựng, nạo vét ao hồ, kênh mương. |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Lắp đặt hệ thống điện trong nhà và ngoài nhà, điện chiếu sáng đô thị, điện công nghiệp, điện nhà xưởng, điện công trình, điện dân dụng. |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống chống sét, thiết bị chống trộm, hệ thống camera quan sát; Lắp đặt thiết bị nghe nhìn, viễn thông, điện tử; Lắp đặt ăngten truyền hình cáp và mạng thông tin; Lắp đặt hệ thống thang máy, hệ thống băng chuyền |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng Chi tiết: Trang trí nội thất, ngoại thất; |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4911 | Vận tải hành khách đường sắt |
4912 | Vận tải hàng hóa đường sắt |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Kiểm định chất lượng công trình xây dựng ; Khảo sát địa hình, địa chất công trình; Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, dự thầu, đấu thầu; Tư vấn lập dự án đầu tư, báo cáo đầu tư, lập dự toán các công trỉnh xây dựng; Thẩm tra thiết kế, dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình; Thẩm tra thiết kế, dự toán, tổng dự toán hệ thống điện, cơ điện công trình, thẩm tra thiết kế, dự toán, tổng dự toán công trình điện năng (Đường dây tải điện và trạm biến thế); Khảo sát, lập dự án đầu tư thiết kế kỹ thuật, lập dự toán công trình; Đo đạc bản đồ, Giám sát công trình: Công trình giao thông, công trình dân dụng, công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám sát thi công và lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cơ điện, thiết bị điện công trình; Giám sát thi công công trình điện năng (Đường dây tải điện và trạm biến thế); Tư vấn giám sát công tác thi công xây dựng và hoàn thiện công trình. Hoạt động thiết kế chuyên dụng :Chi tiết: Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế công trình giao thông (Cầu, đường bộ, đường sắt, đường thủy, hàng hải, hầm, cống); Thiết kế công trình dân dụng, công nghiệp, thủy lợi; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế công trình cấp, thoát nước; Thiết kế công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội ngoại thất công trình; Thiết kế hệ thống phòng cháy, chữa cháy; Thiết kế hệ thống điện, cơ điện công trình; Thiết kế công trình điện năng (Đường dây tải điện và trạm biến thế) |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan chi tiết : Quản lý , chăm sóc , bảo vệ , duy tu sửa chữa, tôn tạo và trồng mới các công viên cây xanh; |