3502300789 - CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÂN HÒA
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÂN HÒA | |
---|---|
Mã số thuế | 3502300789 |
Địa chỉ | 315/13 đường 27 tháng 4, tổ 18, khu phố Thạnh Sơn, Thị Trấn Phước Bửu, Huyện Xuyên Mộc, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN HẢI DƯƠNG ( sinh năm 1980 - Quảng Ngãi) |
Điện thoại | 0913001118 |
Ngày hoạt động | 2016-02-23 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Xuyên Mộc - Châu Đức |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 3502300789 lần cuối vào 2024-01-03 08:12:16. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TỔNG CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (LOẠI HÌNH: CÔNG TY TNHH).
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh Chi tiết: Trồng hoa, cây xanh, cây cảnh; |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét Chi tiết: Khai thác đất, cát, đá, sỏi |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất khung bằng thép (Khung nhà, kho, nhà tiền chế; sản xuất cửa sắt, nhôm , Inox) (Doanh nghiệp không được lập xưởng sản xuất tại các khu dân cư, Địa điểm sản xuất phải phù hợp với quy hoạch của ngành, địa phương, được cấp có thẩm quyền cho phép hoạt động và chỉ được hoạt động khi đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của Luật Bảo Vệ Môi Trường và Pháp luật có liên quan) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: xây dựng công trình giao thông (cầu, đường, cống) |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: xây dựng công trình điện đến 35KV |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: xây dựng công trình cđường ống cấp thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc Chi tiết: xây dựng công trình ngành bưu chính, viễn thông và thông tin liên lạc |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: xây dựng công trình thủy lợi. |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: xây dựng công trình công nghiệp; xây dựng kết cấu công trình; |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: Dọn dẹp, tạo mặt bằng xây dựng (san lấp mặt bằng, làm đường giao thông nội bộ) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Lắp đặt hệ thống điện chiếu sáng |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: Lắp đặt ống cấp nước, thoát nước, bơm nước |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt thiết bị công trình cho ngành bưu chính, viễn thông và thông tin liên lạc; Lắp đặt hệ thống phòng cháy, chữa cháy, chống sét; |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng Chi tiết: Trang trí nội, ngoại thất công trình |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Dựng lắp kết cấu thép và bê tông đúc sẵn; Thi công kết cấu gạch đá; |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Mua bán sắt thép, ống thép, kim loại màu |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Mua bán vật liệu xây dựng; Kinh doanh đá hoa cương và đá xây dựng các loại; Mua bán gỗ các loại |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình công nghiệp và dân dụng; Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng; Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ); Thiết kế công trình thủy lợi (đập, cống, kênh tưới, công trình bảo vệ bờ sông); Thiết kế cấp thoát nước cho công trình công nghiệp và dân dụng; Thiết kế cơ điện công trình đến 35KV; Thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng; Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông cầu, đường bộ; Tư vấn lập dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự án công trình xây dựng; Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, dự thầu; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Thẩm tra thiết kế, dự toán, tổng dự toán công trình xây dựng; Kiểm định chất lượng công trình xây dựng; Chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình xây dựng; Định giá công trình xây dựng; Khảo sát lập dự án, thiết kế kỹ thuật-dự toán công trình đo đạc và bản đồ; Đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình các tỷ lệ; Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; Tư vấn đấu thầu; Đánh giá hồ sơ dự thầu; Khảo sát địa hình, địa chất xây dựng các loại công trình; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; Thiết kế cơ - điện công trình; Thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông (cầu, đường, cống); Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |