2500547891 - CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN HÀ THIÊN
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN HÀ THIÊN | |
---|---|
Tên quốc tế | HA THIEN INVESTMENT AND DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | HA THIEN INDE.,JSC |
Mã số thuế | 2500547891 |
Địa chỉ | Thôn Viên Du, Xã Thanh Vân, Huyện Tam Dương, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam |
Người đại diện | VŨ THỊ LÝ ( sinh năm 1987 - Hải Phòng) |
Điện thoại | 0983 747 448 |
Ngày hoạt động | 2015-05-20 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Tam Đảo |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 2500547891 lần cuối vào 2023-12-22 03:35:56. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN IN VÀ NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG VIỆT CƯỜNG.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt Chi tiết: - Chế biến và đóng hộp thịt; - Chế biến và bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt khác (theo quy định hiện hành của Nhà nước). |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản Chi tiết: - Chế biến và đóng hộp thủy sản; - Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh; - Chế biến và bảo quản nước mắm; - Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm thủy sản khác (theo quy định hiện hành của Nhà nước). |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả Chi tiết: - Chế biến và đóng hộp rau quả; - Chế biến và bảo quản các loại rau quả |
1621 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1623 | Sản xuất bao bì bằng gỗ |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3830 | Tái chế phế liệu Chi tiết: Tài chế phế liệu kim loại và phi kim loại |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích Chi tiết: Xây dựng công trình công ích, đường ống và nhà máy cấp nước sạch, trạm bơm, nhà máy xử lý nước thải, đường dây tải điện và trạm biến áp đến 35KV. |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp, thủy lợi, giao thông, hạ tầng, kỹ thuật |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: Chuẩn bị mặt bằng, san lấp mặt bằng khu, cụm công nghiệp, khu du lịch và các công trình xây dựng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Xây dựng, lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy, phòng chống mối mọt, ép cọc bê tông cốt thép, xử lý nền móng công trình |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý mua bán, ký gửi hàng hóa |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Vận tải hành khách đường bộ bằng ô tô |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Vận tải hàng hóa đường bộ bằng ô tô |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ trông giữ xe |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ nhà hàng, khách sạn. |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ nhà hàng ăn uống |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; - Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông, thủy lợi, dân dụng, hạ tầng kỹ thuật; - Khảo sát địa hình |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: - Thiết kế quy hoạch xây dựng; - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế công trình đường bộ; - Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tư vấn quản lý dự án công trình xây dựng; - Thẩm tra thiết kế và dự toán công trình dân dụng, công nghiệp, quy hoạch xây dựng; - Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường. |