2400739871 - CÔNG TY CP CƠ KHÍ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI THT
CÔNG TY CP CƠ KHÍ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI THT | |
---|---|
Tên quốc tế | THT MECHANICAL CONSTRUCTION AND COMMERCIAL JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | CÔNG TY CP CKXD VÀ TM THT |
Mã số thuế | 2400739871 |
Địa chỉ | Xóm Đông Thắng, Xã Tiến Dũng, Huyện Yên Dũng, Tỉnh Bắc Giang, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM VĂN THU Ngoài ra PHẠM VĂN THU còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0977213689 09631081 |
Ngày hoạt động | 2014-07-25 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Bắc Giang |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 2400739871 lần cuối vào 2024-06-20 01:17:14. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY CỔ PHẦN IN BẮC GIANG.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3311 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông, thủy lợi, công trình công nghiệp. Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp đến 35KV. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5224 | Bốc xếp hàng hóa ( Không bao gồm bốc xếp hàng hóa cảng hàng không ) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
6110 | Hoạt động viễn thông có dây Chi tiết: Thi công hệ thống thông tin, đường dây tín hiệu, chống sét đường mạng. |
6190 | Hoạt động viễn thông khác |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Tư vấn quản lý chi phí các dự án nhóm C và công trình yêu cầu lập báo cáo kinh tế kỹ thuật; tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế công trình giao thông đường bộ. Thiết kế công trình thủy điện. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế đường dây và trạm biến áp đến 35 Kv. Tư vấn thẩm tra thiết kế và dự toán: Công trình giao thông đường bộ, công trình thủy điện, kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp, quy hoạch xây dựng, kiến trúc công trình, đường dây và trạm biến áp đến 35 Kv. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng. Tư vấn đấu thầu, lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. Tư vấn giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. Tư vấn giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường bộ. Tư vấn giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện thủy lợi. Khảo sát địa hình. Khảo sát địa chất thủy văn, địa chất công trình. Khảo sát, lập dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình, đo đạc và lập bản đồ. Kiểm tra, thẩm định chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ. Xây dựng lưới tọa độ, độ cao quốc gia. Xây dựng điểm trọng lực, thiên văn, tọa độ, độ cao. Chụp ảnh, quét địa hình từ máy bay. Đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình, bản đồ địa hình đáy biển, bản đồ địa hình các tỷ lệ. Đo vẽ thành lập bản đồ hành chính các cấp. Đo vẽ thành lập bản đồ địa giới hành chính các cấp. Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin địa lý. Thành lập bản đồ chuyên đề. Thành lập atlas địa lý. Khảo sát, đo đạc công trình. Kiểm định các thiết bị đo đạc. - Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi; Thiết kế cấp thoát nước; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông cầu; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình đường dây và trạm biến áp đến 35KV; Tư vấn thẩm tra thiết kế và dự toán công trình thủy lợi, công trình cấp thoát nước. - Giám sát công tác khảo sát địa hình; Giám sát công tác khảo sát địa hình, địa chất thủy văn, địa chất công trình. |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước |