2200757351 - CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG LIÊN KẾT
CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG LIÊN KẾT | |
---|---|
Tên quốc tế | LINK ENVIRONMENT COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | LINKEN |
Mã số thuế | 2200757351 |
Địa chỉ | 33 Hàm Nghi, Phường 1, Thành phố Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam |
Người đại diện | KHA THỊ MỘNG HẰNG |
Ngày hoạt động | 2019-01-14 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Thành phố Sóc Trăng |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 2200757351 lần cuối vào 2023-12-21 08:20:02. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại Chi tiết: sản xuất máy móc thiết bị và sản phầm ngành cơ khí; cấu kiện, kết cấu thép; thiết bị - máy móc ngành công nghiệp - tiểu thủ công – ngành xử lý môi trường ( không sản xuất, gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại Chi tiết: Gia công máy móc thiết bị và sản phẩm ngành cơ khí; cấu kiện, kết cấu thép; thiết bị - máy móc ngành công nghiệp - tiểu thủ công – ngành xử lý môi trường ( không sản xuất, gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu chi tiết: sản xuất khung nhà thép tiền chế; sản xuất thiết bị xử lý môi trường (không hoạt động tại trụ sở) |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị chi tiết: bảo trì, sửa chữa thiết bị, máy móc ngành công nghiệp (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải Chi tiết: Xử lý nước thải, nước cấp. |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại chi tiết: thu gom và vận chuyển các loại chất thải công nghiệp bao gồm: chất thải lỏng, nửa lỏng và chất thải rắn (không hoạt động tại trụ sở) |
3830 | Tái chế phế liệu (không hoạt động tại trụ sở) |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác chi tiết: tái sử dụng và xử lý các loại chất thải công nghiệp bao gồm: chất thải lỏng, nửa lỏng và chất thải rắn (không hoạt động tại trụ sở) |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng chi tiết: san lắp mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: thi công đường dây điện, trạm biến áp đến 110Kv; thi công hệ thống điện, điện lạnh, điện viễn thông |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí chi tiết: lắp đặt, vận hành: hệ thống xử lý nước thải, nước cấp, khí thải và chất thải rắn (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác chi tiết: lắp đặt thiết bị ngành xây dựng (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) Lắp đặt hệ thống xây dựng khác: công trình chiếu sáng công cộng; đèn tín hiệu giao thông, hế thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống chống sét, hệ thống điện thoại, tivi, camera, hệ thống an ninh, hệ thống âm thanh, quản lý tòa nhà; lắp đặt hệ thống mạng internet. |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác chi tiết: bán buôn xe ô tô |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá chi tiết: đại lý ký gửi hàng hóa, môi giới thương mại |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chi tiết: bán buôn máy móc, thiết bị ngành xử lý môi trường, ngành công nghiệp, ngành y tế, phòng thí nghiệm |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng chi tiết: bán buôn vật liệu xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu (không tồn chữ hóa chất) |
4789 | Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ chi tiết: kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu chi tiết: tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính - kế toán) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Tư vấn xây dựng (trừ thiết kế quy hoạch, khảo sát xây dựng). Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. Tư vấn giám sát thi công. Tư vấn đấu thầu. Giám sát thi công xây dựng công trình xử lý chất thải. - Thiết kế xây dựng công trình xử lý chất thải. - Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, lập đề án bảo vệ môi trường. - Tư vấn kỹ thuật có liên quan khác về tài nguyên nước. - Lập dự án xây dựng công trình - Tư vấn đấu thầu Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường. Lập đề án bảo vệ môi trường. Tư vấn kỹ thuật có liên quan khác về tài nguyên nước. -Quản lý dự án xây dựng công trình. -Lập dự án xây dựng công trình. -Thiết Kế công trình cảng, công trình biển. -Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ. -Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng - công nghiệp. -Giám sát công tác lắp đặt thiết bị chuyên ngành xử lý chất thải công trình Xử lý chất thải. -Thiết kế xây dựng công trình cấp thoát nước và xử lý chất thải. -Thẩm tra thiết Kế xây dựng công trình cấp thoát nước và xử lý chất thải. -Thiết kế kiến trúc công trình. -Thiết kế nội ngoại thất công trình. -Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình. -Thẩm tra thiết kế nội ngoại thất công trình. -Thiết kế điện công trình có điện áp <=35Kv. -Thẩm tra thiết kế điện công trình có điện áp <=35Kv. -Thiết kế kết cấu công trình dân dung và công nghiệp. -Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dung và công nghiệp. -Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. -Thẩm tra thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. -Thiết kế kết cấu công trình cầu đường bộ. -Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cầu đường bộ. -Khảo sát địa chất công trình xây dựng. -Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình thủy điện - công nghiệp. -Khảo sát địa hình công trình xây dựng. -Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình: xây dựng dân dụng, công nghiệp. Giám sát công tác lắp đặt phần điện công trình dây và trạm biến áp; giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Thiết kế điện công trình đường dây và trạm; Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình cấp thoát nước |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu chi tiết: tư vấn về công nghệ và quản lý môi trường; dịch vụ nghiên cứu và chuyển giao công nghệ môi trường; đánh giá tác động môi trường; phân tích lượng nước - khí - chất thải rắn; tư vấn hệ thống xử lý nước thải, nước cấp, khí thải và chất rắn (trừ tư vấn thiết kế) |
7710 | Cho thuê xe có động cơ chi tiết: cho thuê xe ô tô |
8531 | Đào tạo sơ cấp chi tiết: đào tạo nghề sơ cấp |