1300576660 - CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI TƯ VẤN THIẾT KẾ & THI CÔNG XÂY DỰNG THỊ XÃ
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI TƯ VẤN THIẾT KẾ & THI CÔNG XÂY DỰNG THỊ XÃ | |
---|---|
Mã số thuế | 1300576660 |
Địa chỉ | Số 97E3, Đường Đồng Văn Cống, khu phố Mỹ Tân, Phường 7, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam |
Người đại diện | LÊ HỮU TÀI Ngoài ra LÊ HỮU TÀI còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | Bị ẩn theo yêu cầu người dùng |
Ngày hoạt động | 2010-02-12 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Bến Tre |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 1300576660 lần cuối vào 2024-06-21 18:54:01. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VNPT - CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Lập dự án, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, thẩm tra thiết kế - dự toán. Lập hồ sơ mời thầu. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng. Chứng nhận đảm bảo an toàn chịu lực và sự phú hợp về chất lượng công trình (phải thực hiện theo các quy định của pháp luật). Quản lý chi phí đầu tư xây dựng. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng công nghiệp; Thiết kế kiến trúc công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; Thiết kế kết cấu công trình giao thông: cầu, đường bộ; Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng; Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp; Khảo sát địa hình xây dựng công trình; Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng, công nghiệp; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình: giao thông, đường bộ: cầu, thủy lợi: đập, công trình thủy nông; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng: công cộng; Giám sát thi công xây dựng công trình : dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cấp thoát nước theo tuyến; Giám sát khảo sát địa hình công trình; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ thông tin dân dụng và công nghiệp; Giám sát lắp đặt thiết bị (cơ khí) công trình dân dụng và công nghiệp. |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác (trừ hoạt động dịch vụ pháp lý). |