0801418215 - CÔNG TY CỔ PHẦN DINH DƯỠNG ECO GREEN VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN DINH DƯỠNG ECO GREEN VIỆT NAM | |
---|---|
Mã số thuế | 0801418215 |
Địa chỉ | Cụm Công nghiệp An Đồng, Thị Trấn Nam Sách, Huyện Nam Sách, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM MẠNH HÙNG ( sinh năm 1985 - Thái Bình) |
Điện thoại | 0985 536 268 |
Ngày hoạt động | 2024-03-27 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Nam Thanh |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0801418215 lần cuối vào 2024-06-20 10:56:29. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0146 | Chăn nuôi gia cầm Chi tiết: Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm (Thực hiện theo quy định của Luật chăn nuôi số 32/2018/QH14) |
0149 | Chăn nuôi khác Chi tiết: Sản xuất giống gia súc (Thực hiện theo quy định của Luật chăn nuôi số 32/2018/QH14) |
0150 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp (Thực hiện theo quy định của Luật trồng trọt số 31/2018/QH14; Luật chăn nuôi số 32/2018/QH14) |
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch (Thực hiện theo quy định của Luật trồng trọt) |
0322 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa (Theo quy định tại Điều 38 Luật Thủy sản 2017; Điều 34 Nghị định 26/2019/NĐ-CP) |
1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt (Thực hiện theo quy định của Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12) |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản (Thực hiện theo quy định của Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12) |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả (Thực hiện theo quy định của Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12) |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản Chi tiết: Sản xuất, gia công thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản (Theo quy định tại Điều 38 Luật Chăn nuôi;Điều 9 Nghị định 13/2020/NĐ-CP) |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
1811 | In ấn (Thực hiện theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; Nghị định 25/2018/NĐ-CP; Điều 32 Luật Xuất bản; Điều 13 Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in (Thực hiện theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; Nghị định 25/2018/NĐ-CP; Điều 32 Luật Xuất bản; Điều 13 Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013) |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic Chi tiết: Sản xuất bao bì từ plastic |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2821 | Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo (Thực hiện theo quy định tại Luật xây dựng 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý ký gửi hàng thực phẩm, mỹ phẩm |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản; Bán buôn giống gia súc, gia cầm (Thực hiện theo quy định tại Luật Chăn nuôi 2018; Nghị định 66/2016/NĐ-CP; Nghị định 123/2018/NĐ-CP) |
4632 | Bán buôn thực phẩm (Thực hiện theo quy định của Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12;Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; Nghị định số 77/2016/NĐ-CP; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP; Nghị định số 17/2020/NĐ-CP; Thông tư số 43/2018/TT-BCT) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh (Loại trừ Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế) |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phân bón (đạm, lân, kali, NPK, phân vi sinh) (Thực hiện theo Luật Trồng trọt; Luật Bảo vệ thực vật; Khoản 2, Điều 1 Nghị định 123/2018/NĐ-CP) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (Thực hiện theo quy định tại Nghị định 10/2020/NĐ/CP quy định về kinh doanh vận tải bằng ô tô) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở; Cho thuê kho, văn phòng, nhà xưởng (Thực hiện theo Điều 10 của Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014 (đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 2 Điều 75 Luật Đầu tư năm 2020);Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn chuyển giao kỹ thuật chăn nuôi |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu nguyên liệu thức ăn chăn nuôi; Dịch vụ uỷ thác xuất nhập khẩu (Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022) |