0601205347 - CÔNG TY TNHH CHĂM SÓC Y TẾ VÀ GIÁO DỤC THÀNH NAM
CÔNG TY TNHH CHĂM SÓC Y TẾ VÀ GIÁO DỤC THÀNH NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | THÀNH NAM HEALTHCARE AND EDUCATION COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 0601205347 |
Địa chỉ | Số 71, đường Trương Hán Siêu, Phường Lộc Hoà, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN THỊ QUYÊNPHAN THỊ LI LI ( sinh năm 1988 - Hà Nam) |
Điện thoại | 0988088358 |
Ngày hoạt động | 2020-12-08 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Thành phố Nam Định - Mỹ Lộc |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục đóng MST |
Cập nhật mã số thuế 0601205347 lần cuối vào 2023-12-16 06:12:42. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (trừ đấu giá hàng hóa) |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Bán buôn thực phẩm chức năng |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: - Bán buôn dụng cụ y tế; - Bán buôn máy, thiết bị y tế loại sử dụng trong gia đình như: Máy đo huyết áp, máy trợ thính....; - Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm; - Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ thực phẩm chức năng |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ dụng cụ, thiết bị y tế và chỉnh hình trong các cửa hàng chuyên doanh |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (trừ đấu giá hàng hóa) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu (trừ đấu giá hàng hóa) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh |
8511 | Giáo dục nhà trẻ |
8512 | Giáo dục mẫu giáo |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; - Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); - Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; - Đào tạo tự vệ; - Đào tạo về sự sống; - Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; - Dạy máy tính. - Giáo dục đối với người khuyết tật; - Giáo dục trẻ đặc biệt (trẻ chậm nói, chậm phát triển trí tuệ, rối loạn ngôn ngữ, tăng động giảm chú ý) |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Dịch vụ y tế vì sức khoẻ con người chưa được phân vào đâu mà việc thực hiện đó có sự giám sát của y tá, bà đỡ, các nhà chữa bệnh bằng phương pháp vật lý trị liệu hoặc của những người hành nghề trợ giúp y tế khác trong lĩnh vực đo thị lực, thủy liệu pháp, xoa bóp y học, phép điều trị bằng lao động, phép điều trị bằng lời nói, thuật chữa bệnh chân, phép chữa vi lượng đồng cân, chữa bệnh bằng phương pháp nắn khớp xương, thuật châm cứu v.v... - Hoạt động của các nhân viên trợ giúp nha khoa; - Dịch vụ vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
8710 | Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng (trừ hoạt động của cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh) |
8720 | Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện Chi tiết: Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần |
8730 | Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc Chi tiết: Hoạt động chăm sóc sức khỏe người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc |
8790 | Hoạt động chăm sóc tập trung khác Chi tiết: Hoạt động chăm sóc hỗ trợ hòa nhập cho các trẻ chậm tư duy, trẻ tự kỷ. |