0317627015 - CÔNG TY TNHH TMDV SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM TENSHO
CÔNG TY TNHH TMDV SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM TENSHO | |
---|---|
Tên quốc tế | TMDV PRODUCTION AND PROCESSING TENSHO FOOD COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | TENSHO FOOD CO.,LTD |
Mã số thuế | 0317627015 |
Địa chỉ | 1/1 Đường số 9, Khu phố 4, Phường Bình Chiểu, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGÔ DƯƠNG ĐỨC TRUNG ( sinh năm 1981 - Hồ Chí Minh) |
Điện thoại | 0963 338 884 |
Ngày hoạt động | 2022-12-29 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế thành phố Thủ Đức |
Cập nhật mã số thuế 0317627015 lần cuối vào 2024-06-20 10:00:28. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt (không giết mổ gia súc, gia cầm tại trụ sở) |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả Chi tiết: Sấy khô rau củ quả; chế biến và bảo quản rau quả |
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật |
1050 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
1061 | Xay xát và sản xuất bột thô |
1062 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
1071 | Sản xuất các loại bánh từ bột |
1073 | Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo |
1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Bán buôn thực phẩm, thực phẩm sấy khô, rau củ quả sấy khô; thực phẩm tươi sống (Không hoạt động tại trụ sở) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn văn phòng phẩm. Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế. Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi). Bán buôn máy móc, thiết bị y tế |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp (Thực hiện theo Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 và Quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP. HCM về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh) |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ thực phẩm, thực phẩm sấy khô, rau củ quả sấy khô; thực phẩm tươi sống (Thực hiện theo Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và Quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP Hồ Chí Minh quy hoạch về ngành nghề kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn TP Hồ Chí Minh) |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh (có nội dung được phép lưu hành) |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
4781 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ (Thực hiện theo Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và Quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP Hồ Chí Minh quy hoạch về ngành nghề kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn TP Hồ Chí Minh) |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác Chi tiết: Cung cấp suất ăn công nghiệp |
8292 | Dịch vụ đóng gói (trừ đóng gói thuốc bảo vệ thực vật) |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa chi tiết: hoạt động của phòng khám đa khoa; Phòng khám nội tổng hợp; Phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội: Tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, nhi và chuyên khoa khác thuộc hệ nội; Phòng khám tư vấn sức khỏe hoặc phòng tư vấn sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông; Phòng khám chuyên khoa ngoại; Phòng khám chuyên khoa phụ sản; Phòng khám chuyên khoa nam học; Phòng khám nha khoa; Phòng khám chuyên khoa tai - mũi - họng; Phòng khám chuyên khoa mắt; Phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ; Phòng khám chuyên khoa phục hồi chức năng; Phòng khám chuyên khoa tâm thần; Phòng khám chuyên khoa ung bướu; Phòng khám chuyên khoa da liễu; Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền; Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Phòng khám chuyên khoa dinh dưỡng; Phòng khám hỗ trợ điều trị cai nghiện ma túy; Phòng khám, điều trị HIV/AIDS; Phòng xét nghiệm; Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, Phòng X-Quang;Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng; Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp; Phòng khám chuyên khoa cấp cứu nội; Phòng khám chuyên khoa cấp cứu ngoại (khoản 3 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) (không có bệnh nhân lưu trú) |
9631 | Cắt tóc, làm đầu, gội đầu Chi tiết: Massage mặt (trừ hoạt động gây chảy máu) |
9639 | Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Cơ sở dịch vụ thẩm mỹ (không sử dụng thuốc tê dạng tiêm). Hoạt động xăm, phun, thêu trên da (Không sử dụng thuốc gây tê dạng tiêm và trừ hoạt động gây chảy máu) |