0316736893 - CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ Y TẾ CHERRY LAB
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ Y TẾ CHERRY LAB | |
---|---|
Tên quốc tế | CHERRY LAB MEDICAL SERVICES COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | CHERRY LAB MEDICAL SERVICES CO.,LTD |
Mã số thuế | 0316736893 |
Địa chỉ | 15 Đường số 10, Khu phố 4, Phường Tam Bình, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | VÕ THỊ MỸ NGỌC ( sinh năm 1973 - Long An) Ngoài ra VÕ THỊ MỸ NGỌC còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0778800241 |
Ngày hoạt động | 2021-03-11 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế thành phố Thủ Đức |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0316736893 lần cuối vào 2023-12-24 07:38:48. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh (trừ sản xuất hóa chất) (không hoạt động tại trụ sở) |
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu (không hoạt động tại trụ sở) |
4632 | Bán buôn thực phẩm (không hoạt động tại trụ sở) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn dược phẩm, dụng cụ y tế, nước hoa, hàng mỹ phẩm. |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chi tiết: Bán buôn máy móc thiết bị y tế. Bán buôn máy móc, thiết bị, phòng xét nghiệm y tế. Bán buôn vật tư y tế. Bán buôn hóa chất xét nghiệm y khoa. (không tồn trữ hóa chất) (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh kể từ khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật và phải bảo đảm đáp ứng các điều kiện đó trong suốt quá trình hoạt động) |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh (thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản, thực phẩm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu (trừ dịch vụ lấy lại tài sản, máy thu tiền xu đỗ xe, hoạt động đấu giá độc lập, quản lý và bảo vệ trật tự tại các chợ) |
8610 | Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá (không hoạt động tại trụ sở) |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: Phòng xét nghiệm (trừ lưu trú bệnh nhân) |
8692 | Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng (trừ lưu trú bệnh nhân) |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm (trừ bệnh nhân lưu trú) - Hoạt động của ngân hàng mô (trừ bệnh nhân lưu trú) (hoạt động theo NĐ số 118/2016/NĐ-CP ngày 22/07/2016 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2008/NĐ-CP ngày 29/04/2008 của Chính phủ quy định về tổ chức hoạt động của Ngân hàng mô và trung tâm điều phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người.) |
8710 | Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng (trừ lưu trú bệnh nhân) |
8790 | Hoạt động chăm sóc tập trung khác (trừ lưu trú bệnh nhân) |