0315470312 - CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI 38 CHIẾN THẮNG
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI 38 CHIẾN THẮNG | |
---|---|
Tên quốc tế | 38 CHIEN THANG CONSTRUCTION & TRADING COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | 38 CHIEN THANG CO.,LTD |
Mã số thuế | 0315470312 |
Địa chỉ | 175/70/15 Đường số 2, Khu Phố 1, Phường Tăng Nhơn Phú B, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN ĐÌNH CHIẾN Ngoài ra NGUYỄN ĐÌNH CHIẾN còn đại diện các doanh nghiệp: |
Ngày hoạt động | 2019-01-10 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế thành phố Thủ Đức |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đăng ký |
Cập nhật mã số thuế 0315470312 lần cuối vào 2023-12-21 08:45:38. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0127 | Trồng cây chè Chi tiết: Các hoạt động trồng cây chè |
0150 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp Chi tiết: Gieo trồng kết hợp với chăn nuôi gia súc như hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trong các đơn vị trồng trọt mà không có hoạt động nào chiếm hơn 66% giá trị sản xuất của đơn vị. |
0162 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi Chi tiết: Nhóm này gồm:Các hoạt động được chuyên môn hóa phục vụ cho bên ngoài trên cơ sở phí và hợp đồng các công việc sau:Hoạt động để thúc đẩy việc nhân giống; tăng trưởng và sản xuất sản phẩm động vật;Kiểm tra vật nuôi, chăn dắt cho ăn, thiến hoạn gia súc, gia cầm, rửa chuồng trại, lấy phân...;Các hoạt động liên quan đến thụ tinh nhân tạo;Cắt, xén lông cừu;Các dịch vụ chăn thả, cho thuê đồng cỏ;Nuôi dưỡng và thuần dưỡng thú;Phân loại và lau sạch trứng gia cầm, lột da súc vật và các hoạt động có liên quan;Đóng móng ngựa, trông nom ngựa. |
0164 | Xử lý hạt giống để nhân giống Chi tiết: Các hoạt động lựa chọn những hạt giống đủ chất lượng thông qua việc loại bỏ những hạt không đủ chất lượng bằng cách sàng lọc, chọn một cách kỹ lưỡng để loại bỏ những hạt bị sâu, những hạt giống còn non, chưa khô để bảo quản trong kho. Những hoạt động này bao gồm phơi khô, làm sạch, phân loại và bảo quản cho đến khi chúng được bán trên thị trường. |
0170 | Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan Chi tiết: Săn bắt và bẫy thú để bán; Bắt động vật để làm thực phẩm, lấy lông, lấy da hoặc để phục vụ cho mục đích nghiên cứu, nuôi trong sở thú hay trong gia đình;Sản xuất da, lông thú, da bò sát và lông chim từ các hoạt động săn bắt;Bắt động vật có vú ở biển như hà mã và hải cẩu;Hoạt động khai thác yến ở hang, xây nhà gọi yến;Thuần hoá thú săn được ở các vườn thú;Các hoạt động dịch vụ nhằm kích thích sự săn bắt và đánh bẫy để bán |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng Chi tiết: Nhóm này gồm các hoạt động nhằm phát triển, duy trì và bảo tồn đa dạng sinh học các loại rừng; gồm hoạt động trồng rừng tập trung, khoanh nuôi tái sinh kết hợp trồng rừng, chăm sóc rừng mới trồng chưa đạt tiêu chuẩn rừng. Các hoạt động trên được thực hiện ở rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng. Nhóm này còn bao gồm các hoạt động chuyên ươm giống cây lâm nghiệp; trồng cây lâm nghiệp phân tán có mục đích thương mại tại những diện tích có quy mô chưa đạt tiêu chuẩn rừng. |
0721 | Khai thác quặng uranium và quặng thorium Chi tiết:Khai thác quặng có giá trị lớn hàm lượng uranium và thorium: khoáng chất uranit;Cô các loại quặng loại đó. (Không hoạt động tại trụ sở) |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt Chi tiết: Khai thác và chuẩn bị khai thác quặng bôxít; Khai thác quặng nhôm, đồng, chì, kẽm, thiếc, mangan, krôm, niken, coban, molypden, tantali, vanadi (Không hoạt động tại trụ sở) |
0892 | Khai thác và thu gom than bùn Chi tiết: Khai thác than bùn;Thu gom than bùn. (Không hoạt động tại trụ sở) |
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật Chi tiết: Các hoạt động chế biến, bảo quản dầu mỡ động, thực vật thô và tinh luyện |
1050 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa Chi tiết: Chế biến sữa tươi dạng lỏng, sữa đã tiệt trùng, sữa diệt khuẩn, đồng hoá và / hoặc đã xử lý đun nóng;Chế biến các đồ uống giải khát từ sữa;Sản xuất kem từ sữa tươi, sữa đã tiệt trùng, diệt khuẩn, đồng hoá; Sản xuất sữa làm khô hoặc sữa đặc có đường hoặc không đường;Sản xuất sữa hoặc kem dạng rắn; Sản xuất bơ;Sản xuất sữa chua;Sản xuất pho mát hoặc sữa đông;Sản xuất sữa chua lỏng (chất lỏng giống nước còn lại sau khi sữa chua đã đông lại);Sản xuất casein hoặc lactose;Sản xuất kem và các sản phẩm đá ăn được khác như kem trái cây. |
1061 | Xay xát và sản xuất bột thô Chi tiết: Hoạt động xay xát gạo: sản xuất gạo bằng cách tách vỏ trấu, xay xát, đánh bóng, luộc qua; Sản xuất bột thô: Sản xuất bột mỳ, yến mạch, thức ăn hoặc viên thức ăn từ lúa mỳ, lúa mạch đen, yến mạch, ngô và các hạt ngũ cốc khác;Sản xuất bột gạo;Xay rau: Sản xuất bột hoặc thức ăn từ các loại đậu, các rễ thân cây hoặc các hạt ăn được khác;Chế biến đồ ăn sáng từ ngũ cốc;Sản xuất bột hỗn hợp hoặc bột đã trộn sẵn làm bánh mỳ, bánh quy và bánh ngọt.. |
1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn Chi tiết: Sản xuất các thức ăn và món ăn chế biến sẵn (đã chế biến và nấu chín) và được bảo quản (chẳng hạn bảo quản ở dạng đông lạnh hoặc đóng hộp). Các món ăn này thường được đóng gói và dán nhãn để bán lại, nhóm này không bao gồm món ăn tiêu dùng ngay như trong nhà hàng |
1077 | Sản xuất cà phê Chi tiết: Rang và lọc chất caphêin cà phê;Sản xuất các sản phẩm cà phê như: Cà phê hoà tan, cà phê pha phin, chiết xuất cà phê và cà phê cô đặc; Sản xuất các chất thay thế cà phê; |
1311 | Sản xuất sợi Chi tiết: Chuẩn bị sợi dệt: quay và dệt sợi; tẩy nhờn và các-bon hoá len, nhuộm len lông cừu; trải len lông các loài động vật, thực vật và sợi tái tạo hoặc tổng hợp;Xe sợi và sản xuất sợi cho dệt hoặc may để buôn bán hoặc chế biến thêm; Sản xuất sợi, kết, cuộn, ngâm sợi tổng hợp hoặc sợi tái tạo;Sản xuất vải cotton rộng bản, vải len, vải lụa, vải lanh bao gồm cả sợi tái tạo hoặc tổng hợp;Sản xuất sợi giấy. |
1391 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác Chi tiết: Sản xuất và gia công các sản phẩm vải len như:Vải nhung và vải bông;Lưới và đồ trang trí cửa sổ, vải đan trên máy Raschel và các máy tương tự;Các loại vải bằng đan móc khác;Sản xuất sản phẩm giả da lông thú từ việc may đan;Thêu gia công trên vải, thêu các sản phẩm may mặc khác (trừ thêu trang phục). |
1420 | Sản xuất sản phẩm từ da lông thú Chi tiết: Sản xuất sản phẩm làm từ da lông thú như; Trang phục lông thú và phụ trang,Các phụ kiện làm từ lông da như tấm, miếng lót, mảnh dải...Các sản phẩm phụ khác từ da lông thú như thảm, đệm, mảnh đánh bóng công nghiệp. |
1520 | Sản xuất giày dép Chi tiết: Sản xuất giày, dép cho mọi mục đích sử dụng, bằng mọi nguyên liệu, bằng mọi cách thức sản xuất bao gồm cả đổ khuôn;Sản xuất bộ phận bằng da của giày dép: sản xuất mũi giày và bộ phận của mũi giày, đế trong và phần ngoài đế;Sản xuất bao chân, xà cạp và các vật tương tự;Thêu, in gia công trên giày;Sản xuất guốc gỗ thành phẩm;Gia công đế giày bằng nguyên phụ liệu khác (xốp eva, giả da...) |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng Chi tiết: Sản xuất đồ gỗ chủ yếu dùng trong ngành xây dựng, cụ thể:Rui, mè, xà, dầm, các thanh giằng, Các khung đỡ mái nhà được làm sẵn bằng gỗ, bằng kim loại nối với nhau và bằng gỗ dán mỏng,Cửa ra vào, cửa sổ, cửa chớp, khung cửa, bất kể chúng có hay không các phụ kiện bằng kim loại như bản lề, khoá...Cầu thang, hàng rào chắn, Ván ốp, hạt gỗ, gỗ đúc, Lót ván sàn, mảnh gỗ ván sàn được lắp ráp thành tấm; Sản xuất các khung nhà lắp sẵn hoặc các bộ phận của nhà, chủ yếu bằng gỗ;Sản xuất nhà gỗ di động; Sản xuất các bộ phận bằng gỗ (trừ các đồ không có chân). |
1623 | Sản xuất bao bì bằng gỗ Chi tiết: Sản xuất thùng gỗ, hòm, thùng thưa (sọt), thùng hình ống và các đồ đựng bằng gỗ tương tự;Sản xuất tấm nâng hàng, thùng nâng hàng và tấm nâng hàng khác bằng gỗ;Sản xuất thùng tròn, bình, chum và các sản phẩm thùng bằng gỗ khác; Sản xuất thùng có dây cáp cuốn bằng gỗ;Sản xuất quan tài bằng gỗ. |
1709 | Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất giấy vệ sinh cá nhân và giấy dùng trong gia đình và sản phẩm chèn lót bằng xenlulo như:Giấy ăn, giấy lau chùi, Băng vệ sinh và khăn lau vệ sinh, tã giấy cho trẻ sơ sinh, Cốc, chén đĩa, khay bằng giấy;Sản xuất các đồ dệt chèn lót và sản phẩm chèn lót như: Giấy vệ sinh, băng vệ sinh;Sản xuất giấy viết, giấy in;Sản xuất giấy in cho máy vi tính;Sản xuất giấy tự copy khác;Sản xuất giấy nến và giấy than;Sản xuất giấy phết hồ sẵn và giấy dính;Sản xuất phong bì, bưu thiếp;Sản xuất sổ sách, sổ kế toán, bìa rời, an-bum và các đồ dùng văn phòng phẩm tương tự dùng trong giáo dục và thương mại;Sản xuất hộp, túi, túi dết, giấy tóm tắt bao gồm sự phân loại đồ dùng văn phòng phẩm bằng giấy;Sản xuất giấy dán tường và giấy phủ tường tương tự bao gồm giấy có phủ chất dẻo và giấy dán tường có sợi dệt;Sản xuất nhãn hiệu;Sản xuất giấy lọc và bìa giấy;Sản xuất ống chỉ, suốt chỉ bằng giấy và bìa giấy;Sản xuất khay đựng trứng và các sản phẩm đóng gói khác được đúc sẵn;Sản xuất giấy mới từ giấy phế thải;Sản xuất vàng mã các loại. |
1811 | In ấn Chi tiết: In ấn báo chí, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác, sách và sách quảng cáo, bản thảo âm nhạc, bản đồ, tập bản đồ, áp phích, mục lục quảng cáo, tờ quảng cáo và các ấn phẩm quảng cáo khác, tem bưu điện, tem thuế, tài liệu, séc và các chứng khoán bằng giấy khác, nhật ký, lịch, các mẫu văn bản thương mại và các ấn phẩm in ấn thương mại khác, đồ dùng văn phòng phẩm cá nhân và các ấn phẩm khác bằng chữ, in ốp-sét, in nổi, in bản thạch và các thuật in khác, bản in máy copy, in máy vi tính, in chạm nổi;In trực tiếp lên vải dệt, nhựa, kim loại, gỗ và gốm; Các ấn phẩm in ấn được cấp bản quyền; In nhãn hiệu hoặc thẻ (in thạch bản, in bản kẽm, in nổi, và in khác). |
2011 | Sản xuất hoá chất cơ bản Chi tiết: Sản xuất hóa chất sử dụng các quy trình cơ bản, như: phản ứng chưng cất và nhiệt cracking. Sản lượng của các quy trình này thường được tạo ra bởi các nguyên tố hóa học khác nhau hoặc bởi các hợp chất hóa học được xác định rõ tính chất hóa học riêng biệt. (Không hoạt động tại trụ sở) |
2012 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ Chi tiết: Sản xuất phân bón như: Phân đạm ni tơ nguyên chất hoặc hỗn hợp, phân lân hoặc phân kali, Phân urê, phân lân thô tự nhiên và muối kali thô tự nhiên; Sản xuất sản phẩm có chứa ni tơ như:Axit nitơric và sunphua nitơric, amoni, amoni clorua, amoni cacbonat, kali nitơrat; Sản xuất đất có than bùn làm thành phần chính; Sản xuất đất là hỗn hợp của đất tự nhiên, cát, cao lanh và khoáng; Sản xuất than tổ ong;Sản xuất than trấu, than thiêu kết. (Không hoạt động tại trụ sở) |
2013 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh Chi tiết: Sản xuất nhựa thông, nguyên liệu nhựa và chất đàn hồi nhựa dẻo không lưu hóa nhiệt, chất hỗn hợp và nhựa thông pha trộn theo phương pháp thông thường cũng như sản xuất nhựa thông tổng hợp không theo định dạng. (Không hoạt động tại trụ sở) |
2030 | Sản xuất sợi nhân tạo Chi tiết: Sản xuất tơ, lanh nhân tạo hoặc tổng hợp;Sản xuất sợi nhân tạo hoặc tổng hợp chưa được chải hoặc chế biến khác cho quá trình quay sợi;Sản xuất chỉ, tơ nhân tạo hoặc tổng hợp, bao gồm chỉ có độ dai cao;Sản xuất đa sợi tổng hợp hoặc nhân tạo. |
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu (trừ sản xuất hóa chất) |
2211 | Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su Chi tiết: Sản xuất lốp cao su cho xe thô sơ, thiết bị, máy di động, máy bay, đồ chơi, đồ đạc và các mục đích sử dụng khác như:Lốp bơm hơi,Lốp đặc hoặc có lót đệm.Sản xuất săm;Sản xuất ta lông lốp xe có thể thay được, vành lốp xe, sản xuất các tấm cao su dùng để đắp lại lốp cũ;Đắp lại lốp cũ, thay các tấm cao su trên các lốp xe hơi |
2219 | Sản xuất sản phẩm khác từ cao su Chi tiết: - Sản xuất các sản phẩm khác từ cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp, cao su chưa lưu hoá hoặc đã lưu hoá hoặc đã làm cứng như: Đĩa cao su, tấm, mảnh, thanh cao su,Ống, vòi cao su,Sản xuất băng tải, băng truyền bằng cao su, Đồ dùng vệ sinh bằng cao su: Dụng cụ tránh thai cao su, chai chườm nước nóng,Quần áo bằng cao su (nếu quần áo được sản xuất bằng cách gắn dán, chứ không phải khâu),Tấm phủ sàn bằng cao su,Cáp và sợi cao su,Sợi cao su hoá,Vòng, thiết bị phụ và chất gắn bằng cao su, Trục cán bằng cao su,Đệm hơi cao su, Sản xuất bóng bay; Sản xuất chổi cao su; Sản xuất ống cao su cứng; Sản xuất lược cao su, lô cuốn tóc cao su và đồ tương tự.Sản xuất nguyên liệu sửa chữa cao su;Sản xuất sản phẩm dệt được tráng, phủ cao su với cao su là thành phần chính;Đệm nước cao su;Túi tắm bằng cao su;Quần áo lặn bằng cao su;Các vật dùng trong sinh hoạt tình dục bằng cao su.Sản xuất thảm từ cao su lỗ. |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic Chi tiết: Sản xuất đồ nhựa dùng để gói hàng như: Túi, bao tải, hộp, thùng, hòm, bình lớn, chai lọ bằng nhựa; Chế biến chất dẻo mới hoặc nhựa đã dùng thành các sản phẩm trung gian hoặc sản phẩm cuối cùng sử dụng các hoạt động như khuôn nén; đẩy nén, thổi nén, phun nén và cắt. Đối với tất cả các quá trình trên, quá trình sản xuất là quá trình tạo ra nhiều loại sản phẩm; Sản xuất túi nhựa; Sản xuất giày dép nhựa; Sản xuất nhựa dạng nguyên sinh; Sản xuất đồ dùng bằng cao su tổng hợp hoặc thiên nhiên; Sản xuất nội thất nhựa; - Sản xuất đệm nhựa dạng tổ ong không phủ; Sản xuất đồ dụng cụ thể thao nhựa; Sản xuất đồ chơi, chương trình trò chơi nhựa; Sản xuất thiết bị nha khoa và y khoa bằng nhựa; Sản xuất các thiết bị quang học bằng nhựa; Sản xuất mũ nhựa cứng và các thiết bị bảo vệ an toàn cá nhân khác bằng nhựa. (trừ sản xuất xốp cách nhiệt sử dụng ga R141b và không hoạt động tại trụ sở) |
2391 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa Chi tiết: Sản xuất vữa, bê tông, xi măng chịu lửa; Sản xuất sản phẩm gốm sứ chịu lửa như: Đồ gốm sứ cách nhiệt từ nguyên liệu hoá thạch silic; Gạch, ngói chịu lửa;Sản xuất bình, nồi, vòi, ống; Sản xuất đồ chịu lửa có chứa manhe, cromit, đolomit. (Không hoạt động tại trụ sở) |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang Chi tiết: Các hoạt động như chiết xuất trực tiếp từ quặng sắt, sản xuất thép xỉ dạng nung chảy hoặc dạng cứng; chuyển xỉ thép thành thép; sản xuất ferrolloy, sản xuất thép, sản xuất tấm (ví dụ đĩa, tấm, bảng, dây) và sản xuất thép dạng thỏi, ống như:Điều hành lò luyện kim, máy chuyển thành thép, cán và hoàn thiện;Sản xuất xỉ thép, sản xuất gang thành xỉ, tấm và các dạng ban đầu khác;Sản xuất hợp kim sắt;Sản xuất các sản phẩm kim loại đen bằng cách chiết giảm trực tiếp sắt và các sản phẩm bột kim loại đen khác, sản xuất thép từ tinh lọc bằng quá trình điện phân hoặc hoá học khác;Sản xuất sắt dạng hột và dạng bột;Sản xuất thép dạng thỏi hoặc các dạng nguyên sinh khác;Sản xuất sản phẩm thép bán hoàn thiện;Sản xuất các sản phẩm thép cuộn nóng cuộn lạnh và cuộn phẳng;Sản xuất thanh thép cuộn nóng;Sản xuất mặt cắt thép cuộn nóng;Sản xuất thanh thép và các mặt cắt cứng từ thép bằng cách kéo lạnh, nghiền hoặc quay;Sản xuất các mặt cắt mở bằng cách tạo khuôn lạnh cuộn hoặc gấp nếp các sản phẩm thép cuộn phẳng;Sản xuất dây thép bằng cách kéo hoặc dãn lạnh;Sản xuất tấm thép và các mặt cắt mở thép hàn;Sản xuất các vật liệu đường ray tàu hoả (đường sắt chưa lắp) bằng thép;Sản xuất ống thép không mối nối bằng cách cuộn nóng, kéo nóng hoặc cuộn lạnh, kéo lạnh;Sản xuất các ống thép hàn bằng cách đổ khuôn nóng hoặc lạnh và hàn, hoặc có được bằng cách xử lý thêm bằng kéo lạnh hoặc cuộn lạnh hoặc bằng cách đổ khuôn nóng, hàn;Sản xuất các thiết bị nối ống thép như mép phẳng và mép có vòng đệm, các mối nối hàn. |
2431 | Đúc sắt, thép Chi tiết: Các hoạt động của các xưởng đúc sắt và thép như: Đúc sản phẩm sắt bán thành phẩm,Đúc khuôn sắt, Đúc khuôn sắt graphit hình cầu, Đúc khuôn sắt dát mỏng, Đúc khuôn thép bán thành phẩm, Đúc khuôn thép, Sản xuất ống, vòi và các đồ làm mối nối bằng sắt đúc, Sản xuất ống thép không mối nối và ống thép qua đúc li tâm, Sản xuất đồ làm mối nối ống, vòi bằng thép đúc. |
2432 | Đúc kim loại màu Chi tiết: Khuôn sản phẩm sơ chế từ nhôm, magiê, titan, kẽm...;Đúc khuôn kim loại nhẹ,Đúc khuôn kim loại nặng,Đúc khuôn kim loại quý,Đúc khuôn kim loại màu |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại Chi tiết: Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa tương tự bằng kim loại để chứa hoặc phục vụ sản xuất; Sản xuất thùng chứa bằng kim loại cho nén và hoá lỏng khí đốt; Sản xuất nồi hơi trung tâm và nồi cấp nhiệt |
2513 | Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) Chi tiết: Sản xuất lò hơi nước;Sản xuất các thiết bị phụ gắn với lò hơi nước như: Bộ phận góp hơi và tích lũy hơi, bộ phận làm sạch cặn nước, bộ phận phục hồi khí và dụng cụ cạo cặn lò hơi;Sản xuất lò phản ứng nguyên tử, trừ tách chất đồng vị;Sản xuất các bộ phận cho tàu thủy chạy bằng sức nước. |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại Chi tiết: Rèn, dập, ép, cán kim loại;Luyện bột kim loại: Sản xuất các sản phẩm kim loại trực tiếp từ bột kim loại bằng phương pháp nhiệt hoặc bằng áp lực. |
2640 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng Chi tiết: Sản xuất thiết bị âm thanh và video điện tử cho giải trí gia đình, xe có động cơ, hệ thống truyền thanh và thiết bị khuếch đại âm thanh;Sản xuất đầu máy video và thiết bị sao chép;Sản xuất tivi;Sản xuất màn hình vô tuyến;Sản xuất hệ thống thu thanh và sao chép;Sản xuất thiết bị âm thanh nổi;Sản xuất máy thu radio;Sản xuất hệ thống loa phóng thanh;Sản xuất loại video camera kiểu hộ gia đình;Sản xuất máy hát tự động;Sản xuất máy khuếch đại cho nhạc cụ và hệ thống truyền thanh;Sản xuất micrô;Sản xuất đầu DVD, CD;Sản xuất máy karaokê;Sản xuất tai nghe (ví dụ như dùng cho radio, máy radio âm thanh nổi, máy tính);Sản xuất bảng điều khiển của các chương trình trò chơi video. |
2670 | Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học Chi tiết: Sản xuất dụng cụ và thấu kính quang học, như ống nhòm, kính hiển vi (trừ electron, proton), kính thiên văn, kính lăng trụ, thấu kính; thấu kính phủ ngoài hoặc đánh bóng (trừ kính mắt); thấu kính khung (trừ kính mắt) và sản xuất thiết bị chụp ảnh như camera và máy đo ánh sáng. |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện Chi tiết: Sản xuất các máy biến thế điện, phân phối và các máy biến thế chuyên dùng; máy phát điện, tập trung; bộ chuyển mạch và tổng đài; rơle và điều khiển công nghiệp. Thiết bị điện trong nhóm này phân theo mức độ điện trở. |
2720 | Sản xuất pin và ắc quy Chi tiết: Sản xuất pin và ắc quy: Pin có dioxit mangan, dioxit thủy ngân, ôxit bạc; Sản xuất ắc quy điện, bao gồm các phần như: Tấm ngăn, bình ắc quy, vỏ bọc; Sản xuất ắc quy axit chì;Sản xuất ắc quy nitrat camium; Sản xuất ắc quy NiMH; Sản xuất ắc quy Lithi; Sản xuất ắc quy khô; Sản xuất ắc quy nước (trừ tồn trữ và sản xuất hóa chất tại trụ sở) |
2731 | Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học Chi tiết: Sản xuất sợi cáp quang truyền số liệu hoặc truyền hình ảnh động. |
2732 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác Chi tiết: Sản xuất dây và cáp sợi tách biệt từ sắt, đồng, nhôm. |
2733 | Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại Chi tiết:Sản xuất thanh ray xe buýt, dây dẫn điện (trừ loại mạch chuyển);Sản xuất GFCI (ngắt mạch rò ngầm);Sản xuất kẹp đèn;Sản xuất cột và cuộn chống sét;Sản xuất bộ phận ngắt mạch cho dây dẫn điện (các công tắc ứng suất, nút bấm, lẫy khoá);Sản xuất ổ cắm, dây dẫn điện;Sản xuất hộp đựng dây điện (ví dụ mối nối, công tắc);Sản xuất cáp, máy móc, điện;Sản xuất thiết bị nối và dẫn;Sản xuất cực chuyển giao và mạch nối phần cứng;Sản xuất thiết bị dây dẫn không mang điện bằng nhựa bao gồm cáp điện nhựa, hộp đựng mối nối hai mạch điện bằng nhựa, bàn rà, máy nối cực bằng nhựa và các thiết bị tương tự. |
2815 | Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung Chi tiết: Sản xuất lò hấp, lò luyện điện, công nghiệp và thí nghiệm, bao gồm lò đốt, lò thiêu;Sản xuất lò nấu;Sản xuất bếp lò điện cố định, bếp lò bể bơi điện, thiết bị bếp lò gia dụng không dùng điện, như năng lượng mặt trời, hơi, dầu và các lò và thiết bị bếp lò tương tự;Sản xuất lò điện gia dụng (lò điện sục khí, máy bơm đốt nóng...), bếp lò sục khí không dùng điện;Sản xuất thiết bị máy cơ khí đốt lò, lò sưởi, máy phóng điện... |
2816 | Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp Chi tiết: Sản xuất máy móc nâng, bốc dỡ, vận chuyển hoạt động bằng tay hoặc bằng năng lượng; Sản xuất băng tải; Sản xuất máy nâng, cầu thang tự động và chuyển bằng cầu thang bộ; Sản xuất các bộ phận đặc biệt cho các thiết bị nâng và vận chuyển |
2920 | Sản xuất thân xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc Chi tiết: - Sản xuất thân xe, gồm cabin cho xe có động cơ;Trang bị bên ngoài các loại xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc; Sản xuất rơ moóc và bán rơ moóc như: Dùng để vận chuyển hàng hóa: tàu chở dầu, vận chuyển hành khách: rơ moóc có mui;Sản xuất contenơ vận chuyển bằng một hoặc nhiều phương thức vận tải. |
2930 | Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ và động cơ xe Chi tiết: Sản xuất các bộ phận và thiết bị thay đổi cho xe có động cơ như: Phanh, hộp số, trục xe, bánh xe, hệ thống giảm sóc, bộ tản nhiệt, giảm tnanh, ống xả, xúc tác, khớp ly hợp, bánh lái, cột và hộp lái;Sản xuất thiết bị và phụ tùng cho thân xe có động cơ như: Dây an toàn, túi không khí, cửa sổ, hãm xung;Sản xuất ghế ngồi trong xe;Sản xuất thiết bị điện cho xe có động cơ như máy phát điện, máy dao điện, phích cắm sáng, hệ thống dây đánh lửa, hệ thống cửa sổ và cửa ra vào điện, lắp đặt các thiết bị đo lường vào động cơ, điều chỉnh nguồn điện.. |
3099 | Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất xe kéo bằng động vật: Xe lừa kéo, xe trâu bò kéo...;Xe cút kít, xe kéo tay, xe đẩy trong siêu thị và các loại tương tự. |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Chi tiết: Sản xuất đồ đạc các loại bằng gỗ ở mọi nơi và cho các mục đích khác nhau; Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại; Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác |
3311 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn Chi tiết: Sửa chữa và bảo dưỡng các sản phẩm kim loại đúc sẵn ;Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ sản xuất máy móc, thiết bị; Sửa chữa hệ thống lò sưởi trung tâm; - Dịch vụ thợ khoá) |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị công nghiệp như mài hoặc lắp đặt lưỡi và răng cưa máy móc công nghiệp hoặc thương mại hoặc cung cấp dịch vụ hàn sửa chữa (ví dụ như động cơ); sửa chữa máy móc thiết bị công nghiệp, nông nghiệp và các máy móc nặng khác (ví dụ thiết bị bốc dỡ vật liệu và xe nâng, các công cụ máy, thiết bị làm lạnh thương mại, thiết bị xây dựng và máy móc khai thác mỏ). |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết:Lắp đặt máy công nghiệp trong các nhà máy công nghiệp;Lắp đặt thiết bị kiểm soát quá trình công nghiệp;Tháo dỡ các máy móc và thiết bị cỡ lớn;Lắp đặt thiết bị máy;Lắp đặt các thiết bị chơi bowling... |
4101 | Xây dựng nhà để ở Chi tiết: Nhà cho một hộ gia đình;Nhà cho nhiều gia đình, bao gồm cả các toà nhà cao tầng;Tu sửa và cải tạo các khu nhà ở đã tồn tại. |
4102 | Xây dựng nhà không để ở Chi tiết: Nhà xưởng phục vụ sản xuất công nghiệp, ví dụ: nhà máy, xưởng lắp ráp...;Bệnh viện, trường học, nhà làm việc; Khách sạn, cửa hàng, nhà hàng, trung tâm thương mại;Nhà ga hàng không;Khu thể thao trong nhà; Bãi đỗ xe, bao gồm cả bãi đỗ xe ngầm; Kho chứa hàng;Nhà phục vụ mục đích tôn giáo, tín ngưỡng;Lắp ráp và ghép các cấu kiện xây dựng đúc sẵn tại hiện trường xây dựng |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt Chi tiết:Xây dựng đường sắt (bao gồm cả cầu đường sắt);Xây dựng hầm đường sắt;Xây dựng đường tàu điện ngầm;Sơn đường sắt;Lắp đặt rào chắn, biển báo giao thông đường sắt và các loại tương tự. |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ;Các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu, đường ngầm;Xây dựng cầu, bao gồm cả cầu (không tính cầu đường sắt);Xây dựng hầm đường bộ;Xây dựng đường cho tàu điện ngầm,Xây dựng đường băng sân bay, sân đỗ máy bay. |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác Chi tiết: Xây dựng công trình xử lý bùn;Xây dựng các công trình công ích khác chưa được phân vào đâu. |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: Làm sạch mặt bằng xây dựng;Vận chuyển đất: đào, lấp, san và ủi tại các mặt bằng xây dựng, đào móng, vận chuyển đá,...;Khoan thăm dò, khoan lỗ kiểm tra, lấy mẫu thử để kiểm tra về địa chất, địa vật lý hoặc các mục đích tương tự;Chuẩn bị mặt bằng để khai thác mỏ như: Chuyển vật cồng kềnh và các hoạt động chuẩn bị, phát triển khác đối với mặt bằng và tài sản khoáng sản, ngoại trừ ở những vùng dầu và khí;Hệ thống cấp thoát nước tại mặt bằng xây dựng;Hệ thống cấp thoát nước nông nghiệp và lâm nghiệp;Dò mìn và các loại tương tự (bao gồm cả việc cho nổ) tại mặt bằng xây dựng. |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Hoạt động lắp đặt hệ thống điện cho công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng; Hoạt động kết nối các thiết bị điện và đồ dùng gia đình. |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không phải hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí hoặc máy công nghiệp trong các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng, bao gồm cả bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống thiết bị này; Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như: Thang máy, thang cuốn,Cửa cuốn, cửa tự động, Dây dẫn chống sét, Hệ thống hút bụi, Hệ thống âm thanh, Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung. (trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng Chi tiết: Trát vữa bên trong và bên ngoài các công trình nhà và công trình xây dựng khác, bao gồm các nguyên liệu đánh bóng; Lắp đặt cửa ra vào (loại trừ cửa tự động và cửa cuốn), cửa sổ, khung cửa ra vào, khung cửa sổ bằng gỗ hoặc bằng những vật liệu khác;Lắp đặt thiết bị, đồ dùng nhà bếp, cầu thang và những hoạt động tương tự;Lắp đặt thiết bị nội thất; Hoạt động hoàn thiện bên trong công trình như: Làm trần, ốp gỗ tường, hoặc vách ngăn di chuyển được;Xếp, lợp, treo hoặc lắp đặt trong các toà nhà hoặc các công trình khác như:Lát sàn hoặc tường bằng gạch, bê tông, đá xẻ, gạch gốm,Lót ván sàn và các loại phủ sàn bằng gỗ khác,Thảm và tấm phủ sơn lót sàn, bao gồm bằng cao su và nhựa,Lát sàn hoặc ốp tường bằng gạch không nung, đá hoa, đá hoa cương (granit), đá phiến. Giấy dán tường;Sơn bên ngoài và bên trong công trình nhà; Sơn các kết cấu công trình dân dụng;Lắp gương, kính; Làm sạch các toà nhà mới sau xây dựng; Các công việc hoàn thiện nhà khác; Lắp đặt nội thất các cửa hàng, nhà di động, thuyền |
4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) Chi tiết: Bán lẻ ô tô con, loại 9 chỗ ngồi trở xuống không kể người lái, loại mới và loại đã qua sử dụng. |
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: Hoạt động đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá ô tô và xe có động cơ khác |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: Hoạt động bảo dưỡng và sửa chữa ô tô; Hoạt động bảo dưỡng và sửa chữa xe có động cơ khác |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: Bán buôn, bán lẻ và đại lý phụ tùng, các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác. |
4541 | Bán mô tô, xe máy Chi tiết: Bán buôn, bán lẻ và đại lý mô tô, xe máy |
4542 | Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy Chi tiết: Sửa chữa phần cơ, phần điện, hệ thống đánh lửa tự động;Bảo dưỡng thông thường;Sửa chữa khung, càng, yếm, yên đệm mô tô, xe máy;Sửa chữa các bộ phận khác của mô tô, xe máy;Rửa xe, đánh bóng, phun và sơn;Dịch vụ đổ nước xe, dán keo xe;sửa chữa, bơm vá săm, lốp mô tô, xe máy, lắp đặt hoặc thay thế;Xử lý chống gỉ;Thay phụ tùng và các bộ phận phụ trợ không thuộc công đoạn sản xuất. |
4543 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy Chi tiết: Bán buôn, bán lẻ và đại lý phụ tùng, các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý, môi giới |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt, thủy sản, rau quả, cà phê, chè, đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột...; kinh doanh thực phẩm chức năng (Không hoạt động tại trụ sở) |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp; Máy cắt cỏ. |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị văn phòng, trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi;Bán buôn bàn, ghế, tủ văn phòng;Bán buôn phương tiện vận tải trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe đạp;Bán buôn người máy thuộc dây chuyền sản xuất tự động;Bán buôn dây điện, công tắc và thiết bị lắp đặt khác cho mục đích công nghiệp;Bán buôn vật liệu điện khác như động cơ điện, máy biến thế;Bán buôn các loại máy công cụ, dùng cho mọi loại vật liệu;Bán buôn máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào đâu để sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải và dịch vụ khác;Bán buôn máy công cụ điều khiển bằng máy vi tính;Bán buôn máy móc được điều khiển bằng máy vi tính cho công nghiệp dệt, may;Bán buôn thiết bị và dụng cụ đo lường. |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: Bán buôn than đá, than củi, than cốc, gỗ nhiên liệu, naphtha;Dầu mỏ, dầu thô, diesel nhiên liệu, xăng, dầu nhiên liệu, dầu đốt nóng, dầu hỏa;Khí dầu mỏ, khí butan và proban đã hoá lỏng;Dầu mỡ nhờn, xăng dầu đã tinh chế. (Không hoạt động tại trụ sở) |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết:Bán buôn quặng sắt và quặng kim loại màu;Bán buôn sắt thép và kim loại màu ở dạng nguyên sinh;Bán buôn bán thành phẩm bằng sắt thép và kim loại màu;Bán buôn vàng và kim loại quý khác. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết:Bán buôn gỗ cây, tre, nứa;Bán buôn sản phẩm gỗ sơ chế;Bán buôn sơn và véc ni;Bán buôn vật liệu xây dựng như: cát, sỏi;Bán buôn giấy dán tường và phủ sàn;Bán buôn kính phẳng;Bán buôn đồ ngũ kim và khoá;Bán buôn ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác;Bán buôn bình đun nước nóng;Bán buôn thiết bị vệ sinh như: Bồn tắm, chậu rửa, bệ xí, đồ sứ vệ sinh khác;Bán buôn thiết bị lắp đặt vệ sinh như: Ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su,...;Bán buôn dụng cụ cầm tay: Búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sôđa, muối công nghiệp, axít và lưu huỳnh; Bán buôn phân bón và sản phẩm nông hóa; Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh;Bán buôn cao su; Bán buôn sợi dệt; Bán buôn bột giấy;Bán buôn đá quý; Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại/phi kim loại, nguyên liệu để tái sinh bao gồm thu mua, sắp xếp, phân loại, làm sạch những hàng hóa đã qua sử dụng để lấy ra những phụ tùng có thể sử dụng lại (ví dụ: tháo dỡ ô tô, máy tính, ti vi cũ), đóng gói, lưu kho và phân phối nhưng không thực hiện hoạt động nào làm biến đổi hàng hóa. Những hàng hóa được mua bán là những loại còn có giá trị. (Không tồn trữ hóa chất) (trừ bán buôn bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán buôn hóa chất tại trụ sở; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
4751 | Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:Vải;Len, sợi;Nguyên liệu chính để làm chăn, thảm thêu hoặc đồ thêu;Hàng dệt khác;Đồ kim chỉ: Kim, chỉ khâu... |
4753 | Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:Bán lẻ thảm treo, thảm trải sàn, chăn, đệm;Bán lẻ màn và rèm;Bán lẻ vật liệu phủ tường, phủ sàn. |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:Bán lẻ sách, truyện các loại;Bán lẻ báo, tạp chí, bưu thiếp, ấn phẩm khác;Bán lẻ văn phòng phẩm: Bút mực, bút bi, bút chì, giấy, cặp hồ sơ... |
4762 | Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: Bán lẻ đĩa nhạc, băng âm thanh, đĩa compac, băng cát-sét đã hoặc chưa ghi âm, ghi hình; Bán lẻ băng video và DVDs đã hoặc chưa ghi âm, ghi hình. |
4763 | Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: Bán lẻ thiết bị, đồ dùng, dụng cụ thể dục, thể thao, cần câu và thiết bị câu cá, đồ dùng cắm trại, thuyền và xe đạp thể thao. |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: : Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: Bán lẻ thuốc chữa bệnh;Bán lẻ dụng cụ y tế và đồ chỉnh hình;Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh. |
4781 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ Chi tiết: Bán lẻ gạo, ngô, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào, bán tại chợ hoặc lưu động (thực hiện theo Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và Quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy Ban Nhân Dân TP. Hồ Chí Minh quy hoạch về ngành nghề kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh) |
4783 | Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ Chi tiết: Hoạt động bán lẻ thiết bị thông tin, liên lạc như máy vi tính và thiết bị ngoại vi, thiết bị viễn thông, hàng điện tử và điện tử tiêu dùng lưu động hoặc tại chợ. |
4784 | Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ Chi tiết: Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng lưu động hoặc tại chợ; Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn lưu động hoặc tại chợ; Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh; Cho thuê xe có người lái để vận tải hành khách, hợp đồng chở khách đi tham quan, du lịch hoặc mục đích khác; Hoạt động của cáp treo, đường sắt trong phạm vi sân bay, đường sắt leo núi; Hoạt động quản lý điều hành vận tải hành khách. (trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng gas lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ Chi tiết: Các hoạt động dịch vụ liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hóa bằng đường sắt:Hoạt động của các nhà ga đường sắt;Hoạt động quản lý, điều độ mạng đường sắt;Bẻ ghi đường sắt, trạm chắn tàu. |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy Chi tiết: - Hoạt động liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hóa bằng đường thủy; Hoạt động của cảng biển, cảng sông, bến tàu, cầu tàu;Hoạt động của các cửa ngầm đường thủy;Hoạt động hoa tiêu, lai dắt, đưa tàu cập bến;Hoạt động của tàu, xà lan, Lash, hoạt động cứu hộ;Hoạt động của trạm hải đăng (trừ bến thủy nội địa) |
5590 | Cơ sở lưu trú khác Chi tiết: Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú tạm thời hoặc dài hạn là các phòng đơn, phòng ở chung hoặc nhà ở tập thể như ký túc xá sinh viên, nhà ở tập thể của các trường đại học; nhà trọ, nhà tập thể công nhân cho học sinh, sinh viên, người lao động nước ngoài và các đối tượng khác, chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều trại du lịch.(Không hoạt động tại trụ sở) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Hoạt động cung cấp dịch vụ ăn uống tới khách hàng, trong đó khách hàng được phục vụ hoặc khách hàng tự chọn các món ăn được bày sẵn, có thể ăn tại chỗ hoặc mua món ăn đem về. Nhóm này cũng gồm hoạt động chuẩn bị, chế biến và phục vụ đồ ăn uống tại xe bán đồ ăn lưu động hoặc xe kéo, đẩy bán rong. |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) Chi tiết: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, tại địa điểm mà khách hàng yêu cầu như tiệc hội nghị cơ quan, doanh nghiệp, đám cưới, các công việc gia đình khác.... |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác Chi tiết: Hoạt động nhượng quyền kinh doanh ăn uống, ví dụ cung cấp dịch vụ ăn uống cho các cuộc thi đấu thể thao hoặc những sự kiện tương tự trong một khoảng thời gian cụ thể. Đồ ăn uống thường được chế biến tại địa điểm của đơn vị cung cấp dịch vụ, sau đó vận chuyển đến nơi cung cấp cho khách hàng;Cung cấp suất ăn theo hợp đồng, ví dụ cung cấp suất ăn cho các hãng hàng không, xí nghiệp vận tải hành khách đường sắt...;Hoạt động nhượng quyền cung cấp đồ ăn uống tại các cuộc thi đấu thể thao và các sự kiện tương tự;Hoạt động của các căng tin và hàng ăn tự phục vụ (ví dụ căng tin cơ quan, nhà máy, bệnh viện, trường học) trên cơ sở nhượng quyền;Hoạt động cung cấp suất ăn công nghiệp cho các nhà máy, xí nghiệp. |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống Chi tiết: Hoạt động chế biến và phục vụ đồ uống cho khách hàng tiêu dùng tại chỗ của các quán bar, quán karaoke, quán rượu; quán giải khát có khiêu vũ (trong đó cung cấp dịch vụ đồ uống là chủ yếu); hàng bia, quán bia; quán cafe, nước hoa quả, giải khát; dịch vụ đồ uống khác như: nước mía, nước sinh tố, quán chè, xe bán rong đồ uống (trừ hoạt động quán bar và quán giải khát có khiêu vũ). |
5820 | Xuất bản phần mềm Chi tiết: sản xuất phần mềm |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: Hoạt động viết, sửa, thử nghiệm và trợ giúp các phần mềm theo yêu cầu sử dụng riêng biệt của từng khách hàng;Lập trình các phần mềm nhúng; |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Chi tiết: Hoạt động lập và thiết kế các hệ thống máy tính tích hợp các phần cứng, phần mềm máy tính và công nghệ giao tiếp. Các đơn vị được phân loại vào nhóm này có thể cung cấp các cấu phần phần cứng, phần mềm của hệ thống như một phần các dịch vụ tổng thể của họ hoặc các cấu phần này có thể được cung cấp bởi bên thứ ba. Các đơn vị này thường thực hiện cài đặt hệ thống, đào tạo, hướng dẫn và trợ giúp khách hàng của hệ thống. |
7010 | Hoạt động của trụ sở văn phòng Chi tiết: Việc giám sát và quản lý những đơn vị khác của công ty hay xí nghiệp; lập chiến lược và kế hoạch tổ chức, ra quyết định của công ty hay xí nghiệp, thực hiện kiểm soát và quản lý hoạt động hàng ngày đối với các đơn vị liên quan. |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Việc cung cấp tư vấn, hướng dẫn và trợ giúp điều hành đối với doanh nghiệp và các tổ chức khác trong vấn đề quản lý, như lập chiến lược và kế hoạch hoạt động, ra quyết định tài chính, mục tiêu và chính sách thị trường, chính sách nguồn nhân lực, thực thi và kế hoạch; tiến độ sản xuất và kế hoạch giám sát. Việc cung cấp dịch vụ kinh doanh này có thể bao gồm tư vấn, hướng dẫn hoặc trợ giúp hoạt động đối với doanh nghiệp hoặc các dịch vụ cộng đồng |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác; Dịch vụ thiết kế đồ thị;Hoạt động trang trí nội thất. |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: Hoạt động thu xếp, kết nối các tua đã được bán thông qua các đại lý du lịch hoặc trực tiếp bởi điều hành tua. Các tua du lịch có thể bao gồm một phần hoặc toàn bộ các nội dung: vận tải, dịch vụ lưu trú, ăn, tham quan các điểm du lịch như bảo tàng, di tích lịch sử, di sản văn hóa, nhà hát, ca nhạc hoặc các sự kiện thể thao; Hoạt động hướng dẫn du lịch. |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch Chi tiết: - Cung cấp các dịch vụ đặt chỗ liên quan đến hoạt động du lịch: vận tải, khách sạn, nhà hàng, cho thuê xe, giải trí và thể thao; Cung cấp dịch vụ chia sẻ thời gian nghỉ dưỡng; Hoạt động bán vé cho các sự kiện sân khấu, thể thao và các sự kiện vui chơi, giải trí khác;Cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách du lịch: cung cấp thông tin du lịch cho khách, hoạt động hướng dẫn du lịch;Hoạt động xúc tiến du lịch. |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa Chi tiết: - Các hoạt động vệ sinh nói chung (không chuyên dụng) cho tất cả các loại công trình, như:Văn phòng; Căn hộ hoặc nhà riêng,Nhà máy, Cửa hàng,Các cơ quan và các công trình nhà ở đa mục đích và kinh doanh khác;Những hoạt động này chủ yếu là vệ sinh bên trong các công trình mặc dù chúng có thể bao gồm cả vệ sinh bên ngoài như cửa sổ hoặc hành lang. |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác Chi tiết: Dịch vụ vệ sinh bên ngoài cho tất cả các công trình, bao gồm các văn phòng, nhà máy, cửa hàng, cơ quan và các khu nhà đa mục tiêu khác;Dịch vụ vệ sinh chuyên nghiệp cho khu nhà như làm sạch cửa sổ, làm sạch ống khói hoặc vệ sinh lò sưởi, lò thiêu, nồi cất, ống thông gió, các bộ phận của ống;Vệ sinh và bảo dưỡng bể bơi;Vệ sinh máy móc công nghiệp;Vệ sinh tàu hỏa, xe buýt máy bay...;Vệ sinh mặt đường và tàu chở dầu trên mặt biển; Dịch vụ tẩy uế và tiệt trùng; Quét đường và cào tuyết;Dịch vụ vệ sinh khu nhà và các công trình khác chưa được phân vào đâu. |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan Chi tiết: Trồng cây, chăm sóc và duy trì: Công viên và vườn hoa:Nhà riêng và công cộng,Công trình công cộng hoặc bán công cộng (trường học, bệnh viện, cơ quan hành chính, nhà thờ...),Khu đất đô thị (công viên, khu vực cây xanh, nghĩa trang...),Cây trên trục cao tốc (đường bộ, đường tàu hỏa, xe điện, cảng),Tòa nhà công nghiệp và thương mại;Trồng cây xanh cho:Các tòa nhà (vườn trên nóc, vườn ở mặt trước, vườn trong nhà), Sân thể thao, sân chơi và công viên giải trí khác (sân thể thao, sân chơi, bãi cỏ phơi nắng, sân golf),Vùng nước tĩnh và động (bồn, vùng nước đối lưu, ao, bể bơi, mương, sông, suối, hệ thống cây xanh trên vùng nước thải), Trồng cây để chống lại tiếng ồn, gió, sự ăn mòn, chói sang;Thiết kế và dịch vụ xây dựng phụ; Làm đất tạo điều kiện thuận lợi cho nông nghiệp và sinh thái học. |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp Chi tiết: Việc cung cấp dịch vụ hỗ trợ văn phòng hỗn hợp hàng ngày, như lễ tân, kế hoạch tài chính, giữ sổ sách kế toán, dịch vụ nhân sự và chuyển phát thư...cho những người khác trên cơ sở phí hoặc hợp đồng. |
8220 | Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi Chi tiết: - Các cuộc gọi trong nước, trả lời các cuộc gọi từ khách hàng qua tổng đài viên, phân bổ cuộc gọi tự động, chuyển cuộc gọi tự động, hệ thống trả lời tương tác hoặc những phương thức đơn giản để nhận các hợp đồng, cung cấp sản phẩm thông tin, tiếp nhận phản ánh của khách hàng;Các cuộc gọi ra nước ngoài sử dụng phương thức đơn giản để bán hoặc tiếp thị hàng hóa hoặc dịch vụ cho khách hàng tiềm năng, đảm nhận việc nghiên cứu thị trường hoặc thăm dò dư luận và các hoạt động tương tự cho khách hàng. |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: Việc tổ chức, xúc tiến và/hoặc quản lý các sự kiện, như kinh doanh hoặc triển lãm, giới thiệu, hội nghị, có hoặc không có quản lý và cung cấp nhân viên đảm nhận những vấn đề tổ chức. (không thực hiện các hiệu ứng cháy nổ, sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện phim ảnh) |
8292 | Dịch vụ đóng gói Chi tiết: Các hoạt động đóng gói trên cơ sở phí hoặc hợp đồng, có hoặc không liên quan đến một quy trình tự động: Đóng chai đựng dung dịch lỏng, gồm đồ uống và thực phẩm, Đóng gói đồ rắn, Đóng gói bảo quản dược liệu,Dán tem, nhãn và đóng dấu,Bọc quà. |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Cung cấp dịch vụ xử lý báo cáo văn bản và sao chép tốc ký như: Dịch vụ tốc ký công cộng;Chú thích thời gian thực trình chiếu chương trình truyền hình trực tiếp các cuộc họp;Địa chỉ mã vạch; Dịch vụ sắp xếp thư; Hoạt động hỗ trợ khác cho kinh doanh chưa được phân vào đâu (như khu làm việc chung hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo). |