0314554489 - CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG MINH AN
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG MINH AN | |
---|---|
Tên quốc tế | MINH AN DESIGN CONSULTANCY AND CONSTRUCTION COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | MADC |
Mã số thuế | 0314554489 |
Địa chỉ | 19 Đường 50D, Khu phố 9, Khu dân cư Tân Tạo, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN LÊ HỮU TÂM |
Điện thoại | 0905149556 |
Ngày hoạt động | 2017-08-03 |
Quản lý bởi | Chi cục thuế Quận Bình Tân |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0314554489 lần cuối vào 2023-12-31 19:51:20. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ NGÔ GIA PHÁT.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét (Không hoạt động tại trụ sở) |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng (Không hoạt động tại trụ sở) |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét (Không hoạt động tại trụ sở) |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao (Không hoạt động tại trụ sở) |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao (Không hoạt động tại trụ sở) |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang (Không hoạt động tại trụ sở) |
2431 | Đúc sắt, thép (Không hoạt động tại trụ sở) |
2432 | Đúc kim loại màu (Không hoạt động tại trụ sở) |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại (Không hoạt động tại trụ sở) |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại (Không hoạt động tại trụ sở) |
2824 | Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng (Không hoạt động tại trụ sở) |
3311 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn (Không hoạt động tại trụ sở) |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị (Không hoạt động tại trụ sở) |
3315 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) (Không hoạt động tại trụ sở) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: Xây dựng đường ống và hệ thống đường nước như: + Hệ thống thủy lợi (kênh). + Hồ chứa. - Xây dựng các công trình cửa: + Hệ thống thoát nước thải, bao gồm cả sửa chữa. + Nhà máy xử lý nước thải. + Trạm bơm. |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp chế biến, chế tạo không phải nhà như; + Nhà máy sản xuất hoá chất cơ bản, hóa dược, dược liệu và hóa chất khác. + Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng. + Nhà máy chế biến thực phẩm |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý. Môi giới (trừ môi giới bất động sản) |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Xuất nhập khẩu, bán buôn sắt, thép, kết cấu xây dựng (trừ mua bán vàng miếng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng; vật tư-máy móc-thiết bị-phụ tùng thay thế, dây chuyền công nghệ ngành xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa chi tiết: Lưu giữ hàng hóa (trừ kinh doanh kho bãi) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Tư vấn, môi giới, quản lý bất động sản; sàn giao dịch bất động sản |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Khảo sát đo đạc địa hình xây dựng công trình. Khảo sát địa chất xây dựng công trình. Tư vấn, tổng thầu tư vấn đầu tư và xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, năng lượng điện và công trình kỹ thuật hạ tầng đến nhóm A, bao gồm: lập, thẩm tra các dự án đầu tư; tư vấn đấu thầu và hợp đồng kinh tế về thiết kế, xây lắp, cung cấp vật tư, thiết bị. Lập tổng dự toán và dự toán các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, năng lượng điện, cấp thoát nước và các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị, khu công nghiệp; lập đơn giá công trình cho các công trình được lập đơn giá riêng; thẩm tra thiết kế và tổng dự toán các công trình; Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ) (xây dựng và hoàn thiện). Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế cơ điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng, công nghiệp. Thiết kế nội - ngoại thất công trình. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình cảng, đường thủy. Thiết kế kết cấu công trình thủy lợi. Thiết kế cấp điều hòa không khí và thông gió trong công trình xây dựng. Thiêt kế công trình xử lý chất thải. Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật (xây dựng và hoàn thiện). Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp (lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình). Giám sát lắp đặt thiết bị phòng cháy, chữa cháy. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình, lắp đặt thiết bị công nghệ công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị, hệ thống xử lý nước công trình dân dụng - công nghiệp. Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình. Giám sát công tác lắp đặt hệ thống điện lạnh công trình dân dụng - công nghiệp; - tải điện và trạm biến áp. Lập hồ sơ đánh giá tác động môi trường. Lập tổng dự toán công trình. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nguồn và lưới điện, thí nghiệm mẫu đất, đá, cát, nước, kết cấu bê tông, thép và vật liệu xây dựng. Thiết kế công trình điện năng (nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến thế). |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Thử nghiệm và nghiệm thu các công trình nhà máy thủy điện- nhiệt điện, công trình đường dây tải điện và trạm biến áp, các công trình xây dựng. kiểm định chất lượng công trình xây dựng (kiểm định chất lượng: nền, móng, bê tông, cốt thép, vật liệu xây dựng, kiểm định chất lượng các công việc xây lắp, trang trí, hoàn thiện, lắp đặt thiết bị nội thất, điện, nước của từng bộ phận hoặc toàn bộ công trình); quản lý thực hiện các dự án đầu tư xây dựng; xác định, đánh giá nguyên nhân sự cố công trình và các yếu tố có liên quan để lập các phương án gia cố, sửa chữa, cải tạo hoặc phá dỡ. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Trang trí nội- ngoại thất công trình |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn xây dựng các hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn quốc tế; - Tư vấn và giám định cấp chứng chỉ đảm bảo an toàn cho hàng hoá xuất khẩu - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, bao gồm: thẩm tra dự toán, tổng dự toán, tổng mức đầu tư các dự án xây dựng công nghiệp và dân dụng, giao thông, thuỷ lợi, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị công trình; - Tư vấn đấu thầu các dự án trong lĩnh vực xây dựng công nghiệp và dân dụng, giao thông, thuỷ lợi, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị công trình. Lập qui hoạch các dự án đầu tư, phát triển điện lực. Lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư; lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ đấu thầu dự án các nhà máy điện (thủy-nhiệt điện-nguồn và lưới điện), dự án xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, dự án năng lượng tái tạo (năng lượng gió, năng lượng mặt trời, khí sinh học, địa nhiệt) dự án đường dây tải điện và trạm biến áp. |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm Chi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước (trừ cho thuê lại lao động) |
8532 | Đào tạo trung cấp Chi tiết: Tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình; (không hoạt động tại trụ sở) |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Chi tiết: Tư vấn và hợp tác với các tổ chức chuyên môn trong việc đào tạo chuyên viên đạt trình độ quốc tế, phù hợp với các qui định hiện hành của pháp luật Việt Nam về đánh giá hệ thống chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9000, thử nghiệm không phá huỷ, hàn công nghiệp |