0314406191 - CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU DƯƠNG NGỌC LINH
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU DƯƠNG NGỌC LINH | |
---|---|
Tên quốc tế | DUONG NGOC LINH IMPORT EXPORT SERVICE TRADING COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH TM DV XNK DƯƠNG NGỌC LINH |
Mã số thuế | 0314406191 |
Địa chỉ | số 51 đường TL31, khu phố 3C, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | CAO THỊ LINH |
Điện thoại | 0985353248 |
Ngày hoạt động | 2017-05-16 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0314406191 lần cuối vào 2023-12-22 16:25:26. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ NGÔ GIA PHÁT.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả (trừ sản xuất, chế biến thực phẩm tươi sống tại trụ sở) |
1311 | Sản xuất sợi (không hoạt động tại trụ sở) |
1312 | Sản xuất vải dệt thoi (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng tại trụ sở) |
1313 | Hoàn thiện sản phẩm dệt (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng tại trụ sở) |
1321 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, đan và gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da) |
1322 | Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục) (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may,thêu, đan và gia công hàng đã qua sử dụng tại trụ sở) |
1329 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu (trừ thuộc da, tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, đan và gia công hàng đã qua sử dụng tại trụ sở) |
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) (trừ tẩy, nhuộm, hồ in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may đan và trừ gia công hàng đã qua sử dụng tại trụ sở). |
1420 | Sản xuất sản phẩm từ da lông thú (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, đan; gia công hàng đã qua sử dụng, gia công cơ khí, xi mạ điện, tái chế phế thải, luyện cán cao su) |
1430 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc (trừ thuộc da, tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, đan và gia công hàng đã qua sử dụng tại trụ sở) |
1511 | Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú (không hoạt động tại trụ sở) |
1512 | Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may đan và gia công hàng đã qua sử dụng tại trụ sở) |
1520 | Sản xuất giày dép (trừ luyện cán cao su, tái chế phế thải, thuộc da, tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, đan và gia công hàng đã qua sử dụng tại trụ sở) |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện (không hoạt động tại trụ sở). |
1701 | Sản xuất bột giấy, giấy và bìa (không hoạt động tại trụ sở). |
1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa (không hoạt động tại trụ sở). |
1709 | Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu (không hoạt động tại trụ sở). |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, đan; gia công hàng đã qua sử dụng, gia công cơ khí, xi mạ điện, tái chế phế thải, luyện cán cao su) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác chi tiết: lắp đặt thiết bị ngành xây dựng (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) Lắp đặt hệ thống xây dựng khác: công trình chiếu sáng công cộng; đèn tín hiệu giao thông, hế thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống chống sét, hệ thống điện thoại, tivi, camera, hệ thống an ninh, hệ thống âm thanh, quản lý tòa nhà; lắp đặt hệ thống mạng internet. Lắp ráp các loại cửa đi, cửa sổ, khung cửa, vách ngăn phòng bằng kim loại-nhựa (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và đô thị |
4632 | Bán buôn thực phẩm (không hoạt động tại trụ sở) |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (trừ dược phẩm) |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép |
4751 | Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ đồng hồ, kính mát |
4782 | Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Tư vấn xây dựng (trừ thiết kế quy hoạch, khảo sát xây dựng). Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. Tư vấn giám sát thi công. Tư vấn đấu thầu. Lập dự án xây dựng công trình Tư vấn đấu thầu. Quản lý dự án xây dựng công trình. Lập dự án xây dựng công trình. Thiết Kế công trình cảng, công trình biển. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng - công nghiệp. Thiết kế nội ngoại thất công trình. Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình. Thẩm tra thiết kế nội ngoại thất công trình. Thiết kế điện công trình có điện áp <=35Kv. Thẩm tra thiết kế điện công trình có điện áp <=35Kv. Thiết kế kết cấu công trình dân dung và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dung và công nghiệp. Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Thẩm tra thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Thiết kế kết cấu công trình cầu đường bộ. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cầu đường bộ. Khảo sát địa chất công trình xây dựng. Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình thủy điện - công nghiệp. -Khảo sát địa hình công trình xây dựng. Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình: xây dựng dân dụng, công nghiệp. Giám sát công tác lắp đặt phần điện công trình dây và trạm biến áp; Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng Thiết kế xây dựng công trình cấp thoát nước và xử lý chất thải. Thẩm tra, thiết kế công trình cấp thoát nước và xử lý chất thải |