0314239984 - CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỊA ỐC TÀI TUÂN
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỊA ỐC TÀI TUÂN | |
---|---|
Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH XD TM DV ĐỊA ỐC TÀI TUÂN |
Mã số thuế | 0314239984 |
Địa chỉ | 1078/2 Lê Văn Lương, Ấp 3, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | Đinh Ngọc Tuân ( sinh năm 1981 - Thái Bình) |
Điện thoại | 0908345808 |
Ngày hoạt động | 2017-02-20 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Quận 7 - huyện Nhà Bè |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0314239984 lần cuối vào 2024-06-26 16:32:02. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao (không hoạt động tại trụ sở). |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Lắp đặt quả cầu bằng nhựa, giá thể nhựa, giá thể sợi (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước (không hoạt động tại trụ sở) |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải (không hoạt động tại trụ sở) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, công trình thể thao. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng chi tiết: San lấp mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác chi tiết: Xử lý nền móng công trình: chống lún, chống nghiêng, nâng nền; di dời công trình, nâng nhà; Thi công ép cộc bê tông; cốt thép bằng máy thủy lực thí nghiệm nén tĩnh cọc, khoan cọc nhồi |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá chi tiết: Đại lý, môi giới hàng hóa |
4631 | Bán buôn gạo (Không hoạt động tại trụ sở). |
4632 | Bán buôn thực phẩm chi tiết: Bán buôn cà phê, chè ; Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột và tinh bột (không hoạt động tại trụ sở). |
4633 | Bán buôn đồ uống chi tiết: Bán buôn đồ uống có cồn. Bán buôn đồ uống không có cồn. |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (không kinh doanh dược phẩm) |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng chi tiết: Bán buôn vật liệu xây dựng . Bán buôn cọc bê tông |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp (trừ bán lẻ bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán lẻ hóa chất tại trụ sở; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh (Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Uỷ Ban Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh) |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh (Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Uỷ Ban Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh) |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ chi tiết: Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng. Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng). Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: Lưu giữ hàng hóa (trừ kinh doanh kho bãi). |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
5224 | Bốc xếp hàng hóa (trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không) |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan. Giao nhận hàng hóa (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và hoạt động liên quan đến vận tải hàng không). |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động chi tiết: Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống . Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống chi tiết: Quán rượu, bia; Dịch vụ phục vụ đồ uống, nước giải khát, cà phê |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất chi tiết: tư vấn, môi giới bất động sản |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường bộ, cầu. - Thiết kế kết cấu công trình giao thông đường bộ, cầu đường bộ. - Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế nội-ngoại thất công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế công trình cảnh quan đô thị. Thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thiết kế điện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thiết kế công trình cấp thoát nước. Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng - công nghiệp. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Lập dự toán công trình xây dựng. Tư vấn đấu thầu. Thiết kế kết cấu công trình đường bộ. Thiết kế kết cấu công trình hạ tầng kỹ thuật. Thẩm tra thiết kế kết cấu kiến trúc công trình, thẩm tra thiết kế nội - ngoại thất công trình, thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng. thẩm tra thiết kế công trình cảnh quan đô thị. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế điện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế công trình cấp thoát nước. Thẩm tra thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình: xây dựng dân dụng và công nghiệp, thẩm tra thiết kế kết cấu công trình đường bộ. Thẩm tra kết cấu thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật, thẩm tra dự toán công trình xây dựng. - Thiết kế thủy văn công trình. Thiết kế công trình khai thác, thăm dò địa chất và xây dựng về mỏ. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng, dân dụng (lĩnh vực lắp ghép thiết bị công trình, xây dựng và hoàn thiện). Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Giám sát công tác lắp đặt điện và thiết bị điện công trình dân dụng - công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị cơ điện công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện cấp thoát nước công trình xây dựng (dân dụng - công nghiệp). Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện cấp thoát nước theo tuyến. Thiết kế điện công trình đường dây và trạm biến áp. Thẩm tra thiết kế điện công trình đường dây và trạm biến áp. Thiết kế hệ thống môi trường và xử lý chất thải. Thẩm tra thiết kế hệ thống môi trường và xử lý chất thải. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị chuyên ngành công trình xử lý nước thải. Thiết kế xử lý nước thải, nước cấp công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế xử lý nước thải, nước cấp công trình dân dụng và công nghiệp. (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm tra âm thanh và chấn động; kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường; ô nhiễm không khí và nước. |
7310 | Quảng cáo |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng (trừ thiết kế công trình xây dựng) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn về môi trường, tư vấn về công nghệ khác. |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa (không hoạt động tại trụ sở) |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác (trừ dịch vụ xông hơi, khử trùng) |