0313896930 - CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ XÂY DỰNG LƯU NGUYỄN
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ XÂY DỰNG LƯU NGUYỄN | |
---|---|
Tên quốc tế | LUU NGUYEN CONSTRUCTION SERVICE AND INVESTMENT CONSULTING COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | LUU NGUYEN CONSTRUCTION SERVICE AND INVESTMENT CONSULTING CO., LTD |
Mã số thuế | 0313896930 |
Địa chỉ | 7/125T Đường số 138, Phường Tân Phú, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THANH LÂN ( sinh năm 1979 - Bình Định) |
Điện thoại | 0972853520 |
Ngày hoạt động | 2016-07-06 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế thành phố Thủ Đức |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0313896930 lần cuối vào 2023-12-22 23:25:09. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN PHƯƠNG NAM.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn (trừ in tráng bao bì kim loại, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, đan tại trụ sở). |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Thi công xây dựng công trình giao thông ( cầu – đường bộ) |
4221 | Xây dựng công trình điện (doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền nhà nước trong hoạt động thương mại theo Nghị định 94/2017/NDD-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: Thi công xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (đê điều, thủy lợi) |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Thi công xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp; Thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng chi tiết: San lắp mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết : Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình dân dụng – công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông (cầu – đường bộ), nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chi tiết: Bán buôn văn phòng phẩm. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp (Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Uỷ Ban Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh) |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động chi tiết: Nhà hàng |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (trừ hoạt động quán bar và quán giải khát có khiêu vũ). |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan chi tiết: Lập dự án đầu tư xây dựng công trình; Thẩm tra dự án đầu tư. Lập tổng dự toán và dự toán công trình. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông ( cầu – đường bộ), nông nghiệp và phát triển nông thôn. Hoạt động đo đạc bản đồ. Tư vấn xây dựng. Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng, Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường bộ. Thiết kế các công trình cấp thoát nước. Thẩm tra thiết kế các công trình cấp thoát nước. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông ( cầu – đường bộ - cảng biển - thủy lợi), nông nghiệp và phát triển nông thôn . Thiết kế xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông ( cầu – đường bộ - cảng biển - thủy lợi), nông nghiệp và phát triển nông thôn; Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông ( cầu – đường bộ - cảng biển - thủy lợi), nông nghiệp và phát triển nông thôn. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng; Giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình dân dụng – công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông ( cầu – đường bộ), nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ chi tiết: Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Tư vấn về môi trường |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động chi tiết: cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước (trừ kinh doanh dịch vụ cho thuê lao động). |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
9312 | Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao chi tiết: Hoạt động của các câu lạc bộ bơi lội |