0313803358 - CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢN GIA HÂN
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢN GIA HÂN | |
---|---|
Tên quốc tế | GIA HAN REAL ESTATE SERVICE TRADING JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | GIA HAN REAL JSC |
Mã số thuế | 0313803358 |
Địa chỉ | 11 Đường Đoàn Giỏi, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | PHAN THỊ KIM HUỆ Ngoài ra PHAN THỊ KIM HUỆ còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0966981027 |
Ngày hoạt động | 2016-05-12 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
Cập nhật mã số thuế 0313803358 lần cuối vào 2023-12-23 15:30:00. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH IN ẤN TRÍ LUẬT.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản (không hoạt động tại trụ sở) |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác ( trừ thiết kế xây dựng) |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (không hoạt động tại trụ sở) |
4632 | Bán buôn thực phẩm (không hoạt động tại trụ sở) (Thực hiện theo Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và Quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 ngày 17/10/2009 của Uỷ Ban Nhân Dân TP.Hồ Chí Minh về phê duyệt kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn TP.Hồ Chí Minh) |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan (trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng LPG và dầu nhớt cặn) |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (trừ mua bán vàng miếng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng (trừ kinh doanh vàng miếng) |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu chi tiết: bán buôn phân bón |
4730 | Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày chi tiết: Khách sạn (đạt tiêu chuẩn sao và không hoạt động tại trụ sở). Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày (không hoạt động tại Tp. Hồ Chí Minh). Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày (không hoạt động tại thành phố hồ chí minh) Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự (không hoạt động tại thành phố hồ chí minh) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động ( trừ kinh doanh quán rượu, bia, quầy bar và quán giải khát có khiêu vũ) |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) ( trừ kinh doanh quán rượu, bia, quầy bar và quán giải khát có khiêu vũ) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác (trừ quán bar, quán giải khát có khiêu vũ) |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (trừ quán bar, quán giải khát có khiêu vũ) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê chi tiết: Kinh doanh bất động sản |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất (trừ tư vấn mang tính pháp lý). |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan chi tiết: Thiết kế xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ). Lập dự án đầu tư, quản lý dự án Giám sát thi công xây dựng ( công trình giao thông) Kiểm định chất lượng công trình Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị Lập dự toán và tổng dự toán công trình Khảo sát đo đạc địa hình xây dựng công trình Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng - công nghiệp giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng Thiết kế kiến trúc công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp Thiết kế nội, ngoại thất công trình Hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Giám sát công trình thủy lợi Kiểm định chất lượng công trình xây dựng Tư vấn xây dựng Lập dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng Quản lý dư án đầu tư xây dựng công trình Thẩm tra dự toán công trình xây dựng Tư vấn đấu thầu |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch chi tiết: Kinh doanh dịch vụ du lịch lữ hành quốc tế. Kinh doanh dịch vụ du lịch lữ hành nội địa |
7920 | Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan (không hoạt động tại trụ sở) |
8532 | Đào tạo trung cấp (không hoạt động tại trụ sở) |
8541 | Đào tạo đại học (không hoạt động tại trụ sở) |
8542 | Đào tạo thạc sỹ (không hoạt động tại trụ sở) |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí (không hoạt động tại trụ sở) |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật (trừ kinh doanh vũ trường) |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa (trừ bệnh nhân lưu trú) |