0313720863 - CÔNG TY TNHH HATAVINA
CÔNG TY TNHH HATAVINA | |
---|---|
Tên quốc tế | HATAVINA COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | HATAVINA CO.,LTD |
Mã số thuế | 0313720863 |
Địa chỉ | 1118/35 Nguyễn Văn Quá, Khu phố 1A, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN NHẬT TUẤN |
Ngày hoạt động | 2016-03-28 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động và đã đóng MST |
Cập nhật mã số thuế 0313720863 lần cuối vào 2023-12-23 09:48:42. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1312 | Sản xuất vải dệt thoi chi tiết: Sản xuất vải cotton khổ rộng bằng cách đan, tấm vải đan, thêu, bao gồm từ sợi nhân tạo hoặc tổng hợp. Sản xuất các tấm vải khổ rộng khác sử dụng sợi lanh, gai, đay và các sợi đặc biệt; Sản xuất vải len tuyết, viền, vải bông, gạc; Sản xuất tấm vải từ sợi thuỷ tinh; Sản xuất các tấm vải từ sợi các bon và aramid; Sản xuất các tấm lông nhân tạo bằng cách dệt. |
1313 | Hoàn thiện sản phẩm dệt chi tiết: Tẩy hoặc nhuộm vải dệt, sợi, sản phẩm dệt bao gồm cả quần áo; Hồ vải, nhuộm, hấp, làm co, chống co, ngâm kiềm vải, sản phẩm dệt bao gồm cả quần áo; Tẩy quần áo bò; Xếp nếp và các công việc tương tự trên sản phẩm dệt; Làm chống thấm nước, tạo lớp phủ, cao su hoá hoặc ngâm vải; In lụa trang phục và sản phẩm dệt (không hoạt động tại trụ sở). |
1321 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác chi tiết: Sản xuất và gia công các sản phẩm vải len như: Vải nhung và vải bông, Lưới và đồ trang trí cửa sổ, vải đan trên máy Raschel và các máy tương tự, Các loại vải bằng đan móc khác. Sản xuất sản phẩm giả da lông thú từ việc may đan. |
1322 | Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục) chi tiết: Sản xuất sản phẩm may sẵn từ bất kỳ nguyên liệu dệt nào, kể cả vải len như: Chăn, túi ngủ, Khăn trải giường, bàn hoặc bếp, Chăn, chăn lông vịt, đệm ghế, gối và túi ngủ. Sản xuất các sản phẩm dệt may sẵn như: Màn, rèm, mành, ga trải giường, tấm phủ máy móc hoặc bàn ghế, Vải nhựa, lều bạt, đồ cắm trại, buồm, bạt che ô tô, che máy móc và bàn ghế, + Cờ, biểu ngữ, cờ hiệu... Vải lau bụi, khăn lau bát, chén đĩa và các đồ tương tự, áo cứu đắm, dù, Nhóm này cũng gồm: Sản xuất chăn điện; Sản xuất thảm thêu tay; Sản xuất vải phủ lốp ô tô. |
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) chi tiết: Sản xuất trang phục, nguyên liệu sử dụng có thể là bất kỳ loại nào có thể được tráng, phủ hoặc cao su hoá; Sản xuất trang phục bằng da hoặc da tổng hợp bao gồm các phụ kiện bằng da dùng trong các ngành công nghiệp như tạp dề da; Sản xuất quần áo bảo hộ lao động; Sản xuất quần áo khoác ngoài từ vải len, vải đan móc hoặc không phải đan móc...cho phụ nữ, nam giới, trẻ em như: áo khoác ngoài, áo jac ket, bộ trang phục, quần, váy… Sản xuất quần áo lót hoặc quần áo đi ngủ làm từ vải len, vải đan móc, cho nam giới, phụ nữ hoặc trẻ em như: áo sơ mi, áo chui đầu, quần đùi, quần ngắn bó, bộ pyjama, váy ngủ, áo blu, áo lót, coóc xê... Sản xuất quần áo cho trẻ em, quần áo bơi, quần áo trượt tuyết; - Sản xuất mũ mềm hoặc cứng; Sản xuất các đồ phụ kiện trang phục khác: tất tay, thắt lưng, caravat, lưới tóc, khăn choàng; Sản xuất đồ lễ hội; Sản xuất mũ lưỡi trai bằng da lông thú; - Sản xuất giày dép từ nguyên liệu dệt không có đế; Sản xuất chi tiết của các sản phẩm trên. |
1430 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc chi tiết: Sản xuất trang phục đan móc và các sản phẩm may sẵn khác, đan móc trực tiếp thành sản phẩm như: áo chui đầu, áo len, áo gile, và các đồ tương tự; Sản xuất hàng dệt kim như áo nịt, tất, soóc. |
1512 | Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm chi tiết: Sản xuất va li, túi xách và các loại tương tự, bằng da, da tổng hợp hoặc bất cứ nguyên liệu nào khác như nhựa, vải dệt, sợi hoặc bìa các tông được lưu hoá, với điều kiện các nguyên liệu này sử dụng cùng công nghệ dùng để xử lý da; - Sản xuất yên đệm; Sản xuất dây đeo đồng hồ phi kim (từ vải, da, nhựa); Sản xuất các đồ khác từ da hoặc da tổng hợp: dây an toàn, túi... Sản xuất dây giày bằng da; Sản xuất roi da, roi nài ngựa. |
1709 | Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu chi tiết: Sản xuất giấy vệ sinh cá nhân và giấy dùng trong gia đình và sản phẩm chèn lót bằng xenlulo như: Giấy vệ sinh, Khăn ăn, giấy ăn, khăn lau, Băng vệ sinh và khăn lau vệ sinh, tã giấy cho trẻ sơ sinh, Cốc, chén đĩa, khay bằng giấy. - Sản xuất các đồ dệt chèn lót và sản phẩm chèn lót như: giấy vệ sinh, băng vệ sinh; Sản xuất giấy viết, giấy in; Sản xuất giấy in cho máy vi tính; Sản xuất giấy tự copy khác; Sản xuất giấy nến và giấy than; Sản xuất giấy phết hồ sẵn và giấy dính; Sản xuất phong bì, bưu thiếp; Sản xuất sổ sách, sổ kế toán, bìa rời, an-bum và các đồ dùng văn phòng phẩm tương tự dùng trong giáo dục và thương mại; Sản xuất hộp, túi, túi dết, giấy tóm tắt bao gồm sự phân loại đồ dùng văn phòng phẩm bằng giấy; Sản xuất giấy dán tường và giấy phủ tường tương tự bao gồm giấy có phủ chất dẻo và giấy dán tường có sợi dệt; Sản xuất nhãn hiệu; Sản xuất giấy lọc và bìa giấy; Sản xuất ống chỉ, suốt chỉ bằng giấy và bìa giấy; Sản xuất khay đựng trứng và các sản phẩm đóng gói khác được đúc sẵn; Sản xuất giấy mới từ giấy phế thải; Sản xuất vàng mã các loại. |
1811 | In ấn chi tiết: In ấn báo chí, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác, sách và sách quảng cáo, bản thảo âm nhạc, bản đồ, tập bản đồ, áp phích, mục lục quảng cáo, tờ quảng cáo và các ấn phẩm quảng cáo khác, tem bưu điện, tem thuế, tài liệu, séc và các chứng khoán bằng giấy khác, nhật ký, lịch, các mẫu văn bản thương mại và các ấn phẩm in ấn thương mại khác, đồ dùng văn phòng phẩm cá nhân và các ấn phẩm khác bằng chữ, in op set, in nổi, in bản thạch và các thuật in khác, bản in máy copy, in máy vi tính, in chạm nổi; In trực tiếp lên vải dệt, nhựa, kim loại, gỗ và gốm; Các ấn phẩm in ấn được cấp bản quyền. In nhãn hiệu hoặc thẻ (in thạch bản, in bản kẽm, in nổi, và in khác). |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic chi tiết: Sản xuất đồ nhựa dùng để gói hàng như: Túi, bao tải, hộp, thùng, hòm, bình lớn, chai lọ bằng nhựa. Sản xuất các sản phẩm plastic bán chế biến như: Đĩa, tấm, khối, mảnh nhựa (bất kể tự dính hay không); Sản xuất các sản phẩm nhựa hoàn thiện như : Ống, vòi nhựa, thiết bị lắp đặt bằng nhựa; Sản xuất đồ nhựa cho xây dựng như: Cửa nhựa, cửa sổ, khung, mành, rèm, ván chân tường, bể hồ chứa nhân tạo, sàn tường hoặc tấm phủ trần dạng cuộn hoặc dạng tấm, đồ thiết bị vệ sinh bằng nhựa như bể bơi plastic, vòi tắm, chậu tắm, chậu rửa mặt. Sản xuất bàn, đồ bếp và đồ nhà vệ sinh bằng nhựa; Sản xuất tấm hoặc bản bóng kính; Sản xuất tấm phủ sàn bằng nhựa cứng hoặc linoleum; Sản xuất đá nhân tạo; - Sản xuất sản phẩm nhựa chuyển hoá như: Mũ lưỡi trai, thiết bị ngăn cách, bộ phận của thiết bị chiếu sáng, thiết bị văn phòng hoặc giáo dục, quần áo bằng nhựa (nếu chúng được gắn với nhau, không phải là khâu), thiết bị đồ gia dụng, tượng, băng chuyền, giấy dán tường bằng nhựa, đế giày, tẩu xì gà, lược, lô cuốn tóc, và các đồ khác. |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép chi tiết: Bán buôn vải dệt thoi, dệt kim đan móc, các loại vải dệt đặc biệt khác. Bán buôn thảm treo tường, thảm trải sàn; Bán buôn chăn, màn, đệm rèm, ga trải giường, gối và bộ đồ giường khác; Bán buôn chỉ khâu, chỉ thêu và hàng dệt khác. - Bán buôn quần áo, kể cả quần áo thể thao, cho đàn ông và trẻ em trai; Bán buôn quần áo, kể cả quần áo thể thao, cho phụ nữ và trẻ em gái; Bán buôn đồ phụ trợ hàng may mặc như: khăn quàng cổ, găng tay, tất, cravat...; Bán buôn hàng may mặc bằng da lông, da và giả da. Bán buôn giày dép bằng mọi loại vật liệu. |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chi tiết: Bán buôn va li, túi, cặp, túi, ví, thắt lưng, hàng du lịch...bằng da, giả da và bằng các chất liệu khác; Bán buôn tân dược; Bán buôn dụng cụ y tế: bông, băng, gạc, dụng cụ cứu thương, kim tiêm...; Bán buôn máy, thiết bị y tế loại sử dụng trong gia đình như: máy đo huyết áp, máy trợ thính... - Bán buôn đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ; Bán buôn đồ dùng gia đình bằng thủy tinh. Bán buôn nước hoa, nước thơm, dầu thơm; Bán buôn hàng mỹ phẩm: son, phấn, kem dưỡng da và trang điểm, mỹ phẩm dùng cho mắt...; Chế phẩm vệ sinh: xà phòng thơm, nước gội đầu, sữa tắm, chế phẩm khử mùi hôi, khăn giấy, tã giấy, giấy vệ sinh... Bán buôn đèn và bộ đèn điện; Bán buôn thiết bị, dụng cụ điện dùng trong sinh hoạt gia đình như: quạt điện, nồi cơm điện, ấm đun nước dùng điện, lò vi sóng, tủ lạnh, điều hòa nhiệt độ, bàn là, máy sấy tóc... Bán buôn giường, tủ, bàn ghế bằng gỗ, song, mây và vật liệu khác; Bán buôn đồ dùng nội thất tương tự như: giá sách, kệ....bằng gỗ, song, mây và vật liêụ khác. - Bán buôn sách, truyện, kể cả sách giáo khoa; Bán buôn báo, tạp chí, bưu thiếp và các ấn phẩm khác; Bán buôn văn phòng phẩm. Bán buôn thiết bị, dụng cụ thể dục; Bán buôn thiết bị, dụng cụ thể thao. Bán buôn đồ kim chỉ: kim, chỉ khâu...; - Bán buôn ô dù; Bán buôn dao, kéo; Bán buôn xe đạp và phụ tùng xe đạp; Bán buôn sản phẩm quang học và chụp ảnh (ví dụ: kính râm, ống nhòm, kính lúp); Bán buôn đồng hồ đeo tay, đồng hồ treo tường và đồ trang sức; Bán buôn nhạc cụ, sản phẩm đồ chơi, sản phẩm trò chơi. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Bán buôn hoá chất công nghiệp như: anilin, mực in, tinh dầu, khí công nghiệp, keo hoá học, chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sôđa, muối công nghiệp, axít và lưu huỳnh,...; - Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh; - Bán buôn cao su; - Bán buôn sợi dệt...; - Bán buôn bột giấy; - Bán buôn đá quý. |
4751 | Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh chi tiết: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - Vải; - Len, sợi; - Nguyên liệu chính để làm chăn, thảm thêu hoặc đồ thêu; - Hàng dệt khác; - Đồ kim chỉ: kim, chỉ khâu... Bán lẻ vải dệt các loại trong các cửa hàng chuyên doanh. Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - Len, sợi; - Nguyên liệu chính để làm chăn, thảm thêu hoặc đồ thêu; - Hàng dệt khác; - Đồ kim chỉ: kim, chỉ khâu... |
4753 | Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh chi tiết: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - Bán lẻ thảm treo, thảm trải sàn, chăn, đệm; - Bán lẻ màn và rèm; - Bán lẻ vật liệu phủ tường, phủ sàn. |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh chi tiết: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - Bán lẻ hàng may mặc; - Bán lẻ hàng lông thú; - Bán lẻ trang phục khác như găng tay, khăn, bít tất, cà vạt, dây đeo quần...; - Bán lẻ giày dép; - Bán lẻ đồ da và giả da; - Bán lẻ hàng du lịch bằng da và giả da. |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh chi tiết: Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh, thiết bị quang học và thiết bị chính xác; Bán lẻ kính đeo mắt, kể cả các hoạt động phục vụ cho việc bán lẻ kính mắt như đo độ cận, độ viễn, mài lắp kính; Bán lẻ đồng hồ và đồ trang sức; Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh, hạt giống, phân bón, động vật cảnh và thức ăn cho động vật cảnh; Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ, đồ thờ cúng và hàng hóa phục vụ mục đích tính ngưỡng khác; Bán lẻ tranh, tượng và các tác phẩm nghệ thuật khác mang tính thươngmại; Bán lẻ dầu hoả, than, củi sử dụng làm nhiên liệu để đun nấu trong gia đình; Bán lẻ hàng hóa sử dụng để lau chùi, quét dọn, làm vệ sinh như chổi, bàn chải, giẻ lau...; Bán lẻ hàng hóa phi lương thực thực phẩm chưa được phân vào nhóm nào. |
4782 | Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ chi tiết: Bán lẻ vải và hàng dệt khác; - Bán lẻ hàng may mặc; - Bán lẻ giày. |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác chi tiết: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể. - Hoạt động nhượng quyển kinh doanh ăn uống, ví dụ cung cấp dịch vụ ăn uống cho các cuộc thi đấu thể thao hoặc những sự kiện tương tự trong một khoảng thời gian cụ thể. Đồ ăn uống thường được chế biến tại địa điểm của đơn vị cung cấp dịch vụ, sau đó vận chuyển đến nơi cung cấp cho khách hàng; - Cung cấp suất ăn theo hợp đồng, ví dụ cung cấp suất ăn cho các hãng hàng không, xí nghiệp vận tải hành khách đường sắt...; - Hoạt động nhượng quyền cung cấp đồ ăn uống tại các cuộc thi đấu thể thao và các sự kiện tương tự; - Hoạt động của các căng tin và hàng ăn tự phục vụ. |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống chi tiết: Dịch vụ đồ uống khác như: nước mía, nước sinh tố, quán chè. |
7310 | Quảng cáo chi tiết: Việc cung cấp tất cả các lĩnh vực của dịch vụ quảng cáo (thông qua năng lực của tổ chức hoặc hợp đồng phụ), bao gồm tư vấn, dịch vụ sáng tạo, sản xuất các nguyên liệu cho quảng cáo, kế hoạch truyền thông, và mua, gồm: - Sáng tạo và thực hiện các chiến dịch quảng cáo: sáng tạo và đặt quảng cáo trong báo, tạp chí, đài phát thanh, truyền hình, internet và các phương tiện truyền thông khác; đặt quảng cáo ngoài trời như: bảng lớn, panô, bảng tin, cửa sổ, phòng trưng bày, ô tô con và ôtô buýt...; quảng cáo trên không; phân phối các nguyên liệu hoặc mẫu quảng cáo; cung cấp các chỗ trống quảng cáo trên bảng lớn; sáng tạo chuẩn và cấu trúc, vị trí thể hiện khác nhau; - Làm các chiến dịch quảng cáo và những dịch vụ quảng cáo khác có mục đích thu hút và duy trì khác hàng như: khuyếch trương quảng cáo; marketing điểm bán; quảng cáo thư trực tuyến; tư vấn marketing. |