0313179669 - CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ VINPROJECT
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ VINPROJECT | |
---|---|
Tên quốc tế | VINPROJECT TECHNOLOGY AND CONSTRUCTION INVESTMENT CONSULTANT COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | VINPROJECT CO.,LTD |
Mã số thuế | 0313179669 |
Địa chỉ | 9/8A Đường số 17, Khu phố 3, Phường Hiệp Bình Chánh, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN TẤN HUYNGUYỄN TẤN HOÀNG |
Điện thoại | Bị ẩn theo yêu cầu người dùng |
Ngày hoạt động | 2015-03-26 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế thành phố Thủ Đức |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0313179669 lần cuối vào 2024-01-02 08:42:24. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ VÀ THƯƠNG MẠI SOFTDREAMS.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Thi công xây dựng công trình dân dụng, công trình công nghiệp và công trình hạ tầng kỹ thuật. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (trừ kinh doanh dược phẩm). |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (trừ mua bán vàng miếng). |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4753 | Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
5820 | Xuất bản phần mềm Chi tiết: Sản xuất phần mềm |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế nội - ngoại thất công trình. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế cấp - thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế xây dựng công trình giao thông. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cấp thoát nước theo tuyến. Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình Cầu - đường bộ. Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật. Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế thông gió - cấp thoát nhiệt; Thiết kế an toàn phòng chống cháy nổ công trình; Thiết kế mạng thông tin – liên lạc trong công trình xây dựng; Tư vấn đấu thầu; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Kiểm định, giám định chất lượng công trình xây dựng; Khảo sát xây dựng: khảo sát địa hình; khảo sát địa chất công trình; Hoạt động đo đạc và bản đồ; Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng (trừ thiết kế công trình xây dựng). |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn về môi trường |