0312955157 - CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT THÁI
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT THÁI | |
---|---|
Mã số thuế | 0312955157 |
Địa chỉ | 1/22 Tân Thới Nhất 18, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN VĂN KIỀU ( sinh năm 1974 - Trà Vinh) |
Điện thoại | 0908 230 277 |
Ngày hoạt động | 2014-10-03 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0312955157 lần cuối vào 2023-12-23 08:36:36. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM ASIA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1311 | Sản xuất sợi (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, thêu, đan tại trụ sở) |
1313 | Hoàn thiện sản phẩm dệt (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, thêu, đan tại trụ sở) |
1321 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, thêu, đan tại trụ sở) |
1322 | Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục) (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, thêu, đan tại trụ sở) |
1323 | Sản xuất thảm, chăn đệm (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, thêu, đan tại trụ sở) |
1329 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, thêu, đan tại trụ sở) |
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, thêu, đan tại trụ sở) |
1430 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, thêu, đan tại trụ sở) |
1512 | Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, thêu, đan tại trụ sở) |
1520 | Sản xuất giày dép (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, thêu, đan tại trụ sở) |
1811 | In ấn (trừ in, tráng bao bì kim loại; in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, thêu, đan tại trụ sở) |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện; trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (Trừ kinh doanh dược phẩm) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan chi tiết: - Giám sát công tác khảo sát địa hình, địa chất công trình; - Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp. - Thiết kế lắp đặt thiết bị công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế lắp đặt thiết bị công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện tử và công trình thông tin liên lạc. - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình - Thiết kế kết cấu công trình thủy lợi. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình thủy lợi. - Thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ. - Thiết kế kiến trúc công trình. Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình. - Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng. - Thiết kế lắp đặt hệ thống điện, đường dây và trạm biến áp đến 500 Kv. Thẩm tra thiết kế lắp đặt hệ thống điện, đường dây và trạm biến áp đến 500 Kv. - Thiết kế công trình giao thông đường thủy. Thẩm tra thiết kế công trình giao thông đường thủy - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình công nghiệp: đường dây và trạm biến áp. - Giám sát thi công xây dựng công trình: xây dựng cảng; dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: cấp 4. - Thiết kế điện công trình. Thẩm tra thiết kế điện công trình. - Thiết kế phòng cháy - chữa cháy; thẩm tra thiết kế phòng cháy - chữa cháy. - Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế nội, ngoại thất công trình. Thẩm tra thiết kế nội, ngoại thất công trình. - Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Tư vấn đấu thầu. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng chi tiết: hoạt động trang trí nội thất |