0311835788 - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG ĐẠI VIỆT
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG ĐẠI VIỆT | |
---|---|
Tên quốc tế | DAI VIET CONSTRUCTION CONSULTING INPESTION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | DAIVICOM |
Mã số thuế | 0311835788 |
Địa chỉ | Số D29 Đường Lê Thị Riêng, Khu nhà ở Thới An, khu phố 1 , Phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THÀNH VINH Ngoài ra NGUYỄN THÀNH VINH còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0973141848 |
Ngày hoạt động | 2012-06-14 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0311835788 lần cuối vào 2023-12-31 06:24:15. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng (không hoạt động tại trụ sở) |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
4101 | Xây dựng nhà để ở Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng |
4102 | Xây dựng nhà không để ở Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng; công nghiệp |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông, cầu, đường. |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: Xây dựng công trình điện dân dụng và công nghiệp, đường dây và trạm biến áp (Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền nhà nước trong hoạt động thương mại theo Nghị định 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: Xây dựng công trình thuỷ lợi, đường thuỷ, nông nghiệp phát triển nông thôn. Xây dựng bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống. Xây dựng công trình đập, đê, đường hầm |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, cơ sở hạ tầng khu công nghiệp – khu dân cư. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (Trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy sản) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn xi măng, cát, sỏi, đá, đất, sắt thép, cừ tràm, vãi địa kỹ thuật, vật liệu khác trong xây dựng. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế công trình thủy lợi đến nhóm B. Thiết kế cấp - thoát nước đến nhóm B. Thiết kế kết cấu các công trình dân dụng, công nghiệp; Hạ tầng kỹ thuật. Thiết kế công trình thủy lợi. Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; công trình cấp - thoát nước. Khảo sát địa chất công trình. Khảo sát địa chất thủy văn. Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và thủy lợi. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Khảo sát địa hình công trình xây dựng.Thiết kế xây dựng công trình giao thông: đường bộ, cầu. Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông: đường bộ, cầu. Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi - thủy điện. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. Hoạt động đo đạc bản đồ. Quản lý dự án. Tư vấn đấu thầu. Lập dự án đầu tư. Thẩm tra dự án đầu tư. Thẩm tra dự toán. Đánh giá sự cố và lập phương án xử lý công trình xây dựng. Đánh giá tác động môi trường công trình xây dựng. Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác. Thẩm tra Thiết kế kết cấu các công trình dân dụng, công nghiệp; hạ tầng kỹ thuật. Thẩm tra thiết kế công trình thủy lợi. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông: đường bộ, cầu L=<25md. Thiết kế công trình điện có cấp điện áp dưới 35KV. Giám sát lắp đặt thiết bị điện công trình có cấp điện áp dưới 35KV. Thẩm tra thiết kế công trình điện có cấp điện áp dưới 35KV. Giám sát công tác khảo sát. Thiết kế xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, thuỷ lợi, nông nghiệp phát triển nông thôn, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp. Thẩm tra thiết kế xây dựng. Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, thuỷ lợi, nông nghiệp phát triển nông thôn, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp. Hoạt động khảo sát xây dựng. Khảo sát địa chất. Khảo sát địa hình. Thiết kế quy hoạch. Giám sát lắp đặt thiết bị điện công trình; Thiết kế, giám sát hệ thống PCCC công trình dân dụng và công nghiệp. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm tra chất lượng và độ tin cậy công trình. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Thí nghiệm, kiểm nghiệm vật liệu xây dựng. |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất. |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc đo đạc và thiết bị trong xây dựng. |