0309788851-003 - CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ AN TOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM - CHI NHÁNH PHAN VĂN TRỊ
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ AN TOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM - CHI NHÁNH PHAN VĂN TRỊ | |
---|---|
Tên quốc tế | VIET NAM PETROLEUM SAFETY TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY - PHAN VAN TRI BRANCH |
Tên viết tắt | PV SAFETY - PHAN VAN TRI BRANCH |
Mã số thuế | 0309788851-003 |
Địa chỉ | Số 439 Phan Văn Trị, Phường 5, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | ĐẶNG VĂN THỌ Ngoài ra ĐẶNG VĂN THỌ còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 028 3655 1078 |
Ngày hoạt động | 2018-07-31 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Gò Vấp |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Cập nhật mã số thuế 0309788851-003 lần cuối vào 2023-12-31 13:53:25. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0221 | Khai thác gỗ |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét (không hoạt động tại trụ sở) |
0891 | Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón (không hoạt động tại trụ sở) |
0899 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu (không hoạt động tại trụ sở) |
0910 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên |
2011 | Sản xuất hoá chất cơ bản (không hoạt động tại trụ sở) |
2022 | Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít (không hoạt động tại trụ sở) |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại chi tiết: Gia công cơ khí, chống ăn mòn tàu biển, giàn khoan (không hoạt động tại trụ sở). |
2620 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính (không hoạt động tại trụ sở) |
3311 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn Chi tiết: (không hoạt động tại trụ sở). - Sửa chữa và bảo dưỡng các sản phẩm kim loại đúc sẵn; - Sửa chữa và bảo dưỡng các thùng, bể chứa, container bằng kim loại; - Sửa chữa và bảo dưỡng đường ống (nước, dầu, khí, gas); - Sửa chữa hàn cơ động; - Sửa chữa và bảo dưỡng các thùng hàng hóa bằng thép của tàu thủy; - Sửa chữa và bảo dưỡng các máy phát chạy hơi nước và khí khác - Sữa và bảo dưỡng các bộ phận phụ cho việc sử dụng máy phát chạy hơi nước như: Tụ điện, bộ phận tiết kiệm, nồi đun sôi, bộ thu nhiệt, ắc quy; - Sửa chữa và bảo dưỡng nồi hơi điện hoặc dùng cho ngành hàng hải - Sửa chữa các nồi hơi trung tâm và bộ tản nhiệt - Sửa chữa và bảo dưỡng các xe chở hàng, các thiết bị bốc dỡ nguyên vật liệu cho các tổ chức, doanh nghiệp. |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị chi tiết: (không hoạt động tại trụ sở). - Sửa chữa thiết bị cứu sinh, thiết bị cứu hỏa - Sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì máy móc, thiết bị ngành công nghiệp, ngành dầu khí, dàn khoan, ngành khai thác mỏ, thiết bị nâng hạ, cần cẩu nổi; - Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện động cơ không tự động; - Sửa chữa và bảo dưỡng máy bơm và thiết bị có liên quan; - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị sử dụng điện năng từ thủy lực; - Sửa chữa và bảo dưỡng các loại van; - Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống bánh răng và các bộ phận chuyển động của xe; - Sửa chữa và bảo dưỡng các lò luyện trong khu công nghiệp; - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị vận chuyển và bốc dỡ vật liệu; - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị làm lạnh thương mại và thiết bị lọc không khí; - Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc dùng chung cho mục đích thương mại; - Sửa chữa và bảo dưỡng các dụng cụ cầm tay chạy điện khác; - Sửa chữa và bảo dưỡng các dụng cụ và phụ tùng máy móc cắt kim loại và tạo hình kim loại; - Sửa chữa và bảo dưỡng các dụng cu máy móc khác; - Sửa chữa và bảo dưỡng máy luyện kim; - Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc trong lĩnh vực khai thác mỏ, xây dựng và khí đốt; - Sửa chữa và bảo dưỡng máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá; - Sửa chữa và bảo dưỡng máy là hàng dệt, quần áo và da; Sửa chữa và bảo dưỡng máy làm giấy; - Sửa chữa và bảo dưỡng các máy móc dùng cho mục đích chuyên dùng khác; - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị cân; - Sửa chữa máy dùng để tính, máy dùng để cộng, máy thu tiền; - Sửa chữa máy tính điện tự hoặc không; - Sửa chữa máy chữ, photocopy |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học Chi tiết: (không hoạt động tại trụ sở). - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị kiểm tra bộ phận thoát khí tự động; - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị khí tượng; - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị kiểm tra và giám sát các tính chất hoá học, vật lý và điện; - Sửa chữa và bảo dưỡng các công cụ dùng để điều tra, kháo sát và giám sát - Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị kiểm tra và phát hiện bức xạ - Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị hình ảnh cộng hưởng từ trường, - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị siêu âm y tế, - Sửa chữa dụng cụ và thiết bị quang học - Sửa chữa và bảo dưỡng các động cơ máy bay (thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển) |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện Chi tiết: (không hoạt động tại trụ sở). - Sửa chữa và bảo dưỡng các loại máy biến thế điện, máy biến thế phân loại và máy biến thế đặc biệt; - Sửa chữa và bảo dưỡng môtơ điện, máy phát điện và bộ môtơ máy phát điện; - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị tổng đài và thiết bị chuyển đổi; - Sửa chữa và bảo dưỡng các rơle và bộ điều khiển công nghiệp; - Sửa chữa và bảo dưỡng pin và ắc quy; - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện chiếu sáng; - Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị dây dẫn điện và thiết bị không dẫn điện để dùng cho các mạch điện; |
3315 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) Chi tiết: (không hoạt động tại trụ sở)- Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị vận tải (trừ mô tô và xe đạp) - Sửa chữa và bảo dưỡng định kỳ tàu thuyền; - Sửa chữa và bảo dưỡng thuyền giải trí; - Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy bay - Sửa chữa và bảo dưỡng các động cơ máy bay; |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: (không hoạt động tại trụ sở). - Lắp đặt máy móc chuyên dụng - Lắp đặt máy móc công nghiệp trong các nhà máy công nghiệp - Lắp đặt thiết bị kiểm tra quá trình công nghiệp; - Tháo dỡ các máy móc và thiết bị cỡ lớn. |
3830 | Tái chế phế liệu Chi tiết: Cạo gỉ và tháo dỡ tàu, thuyền, phương tiện nổi (không hoạt động tại trụ sở). |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác (không hoạt động tại trụ sở) |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện chi tiết: Lắp đặt, bảo dưỡng điện công nghiệp, trạm biến thế đến 15KV (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí chi tiết: Lắp đặt, bảo dưỡng hệ thống lạnh, điện lạnh (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác chi tiết: Lắp đặt hệ thống chống sét, tổng đài điện thoại, hệ thống phòng cháy - chữa cháy, báo khói, camera quan sát, chống trộm (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác chi tiết: Xử lý nền móng, bảo vệ môi trường. Xử lý chống thấm, cường lực bê tông. |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác (không hoạt động tại trụ sở) |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác chi tiết: bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác. Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống). Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác. |
4542 | Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4543 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy chi tiết: bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy. Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy. Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy. |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá chi tiết: Đại lý, môi giới (trừ môi giới bất động sản) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chi tiết: Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện. |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy công nghiệp, máy phục vụ ngành hàng hải, dầu khí. Bán buôn hệ thống chống sét, tổng đài điện thoại, hệ thống phòng cháy - chữa cháy, báo khói, camera quan sát, chống trộm. Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện). Bán buôn thiết bị cấp , thoát nước, lò sưởi và điều hòa không khí. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng. Bán buôn máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào đâu để sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải và dịch vụ khác. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy công nghiệp, máy phục vụ ngành hàng hải, dầu khí. Bán buôn hệ thống chống sét, tổng đài điện thoại, hệ thống phòng cháy chữa cháy, báo khói, camera quan sát, chống trộm. Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện). Bán buôn thiết bị cấp thoát nước, lò sưởi và điều hòa không khí. Bán buôn thiết bị, vật tư, phụ tùng ngành giao thông vận tải, lâm nghiệp, ngư nghiệp và ngành công nghiệp khác. Bán buôn trang thiết bị phòng cháy chữa cháy, trang thiết bị bảo vệ môi trường, trang thiết bị bảo hộ lao động; trang thiết bị văn phòng; trang thiết bị an ninh, trang thiết bị an toàn, trang thiết trường học, trang thiết bị y tế) |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan chi tiết: Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan (trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng lpg và dầu nhớt cặn ) . Bán buôn khí dầu mỏ, khí butan và proban đã hóa lỏng (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh). Bán buôn nhiên liệu, dầu mỡ nhờn, dầu bôi trơn như; Than đá, than củi, than cốc, gỗ tự nhiên, naphtha: Dầu mỏ, dầu thô, diesel nhiên liệu, xăng, dầu nhiên liệu, dầu đốt nóng, dầu hỏa; Khí dầu mỏ, khí butan và protan đã hóa lỏng; Dầu mỡ nhờn, xăng dầu đã tinh chế (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh). Bán buôn than đá và nhiên liệu khác; Bán buôn than đá, than non, than bùn, than củi, than cốc, gỗ nhiên liệu máy bay, đầu đốt nóng, dầu hỏa. Bán buôn nhiên liệu động cơ. Bán buôn dầu nhờn, mỡ nhờn, các sản phẩm dầu mỏ đã tinh chế khác (trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng LPG và dầu nhớt cặn) |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại chi tiết: bán buôn sắt, thép, quặng (trừ mua - bán vàng miếng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu chi tiết: bán buôn phân bón, hạt nhựa, sản phẩm nhựa; tơ, xơ, sợi dệt. Bán buôn hóa chất sử dụng trong công nghiệp và chất phụ gia để pha chế xăng dầu (trừ hóa chất sử dụng trong nông nghiệp và hóa chất có tính độc hại mạnh) (không tồn trữ hóa chất). Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh. Bán buôn cao su. Bán buôn bột giấy. Bán buôn đá quý. Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại/phi kim loại, nguyên liệu để tái sinh bao gồm thu mua, sắp xếp, phân loại, làm sạch những hàng hóa đã qua sử dụng để lấy ra những phụ tùng có thể sử dụng lại (tháo dỡ ô tô, máy tinh, tivi cũ), đóng gói, lưu kho và phân phối nhưng không thực hiện hoạt động nào làm biến đổi hàng hóa (không hoạt động tại trụ sở) |
4730 | Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh chi tiết: bán lẻ nhiên liệu ô tô, xe máy và xe có động cơ khác; bán lẻ dầu mỡ bôi trơn và sản phẩm làm mát động cơ ô tô, xe máy, và xe có động cơ khác (trừ khí hóa dầu mỏ hóa lỏng LPG, GAS và dầu nhớt cặn tại trụ sở). |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển). |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy chi tiết: Hoạt động của cảng biển, cảng sông, bến tàu, cầu tàu. Hoạt động hoa tiêu, lai dắt, đưa tàu cập bến. Hoạt động của tàu, xà lan, Lash, hoạt động cứu hộ; |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chi tiết: Dịch vụ đại lý tàu biển.Giao nhận hàng hóa. Thu, phát các chứng từ vận tải và vận đơn.Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan. Môi giới thuê tàu biển.Hoạt động của các đại lý vận tải hàng hóa, kể cả dịch vụ liên quan tới hậu cần. Hoạt động liên quan khác như: lấy mẫu, cân hàng hóa, liên quan đến vận tải. Hoạt động của các đại lý: bán vé máy bay, bán vé tàu hỏa, vé xe, vé tàu thủy. Ứng cứu sự cố tràn dầu (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và hoạt động liên quan đến vận tải đường hàng không) |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6312 | Cổng thông tin chi tiết: thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
6329 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Các dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí |
6622 | Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm chi tiết: Hoạt động của đại lý bảo hiểm |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất chi tiết: tư vấn, quản lý bất động sản (trừ tư vấn mang tính pháp lý) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (không tư vấn tài chính, kế toán, pháp lý) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng. Thiết kế cơ điện công trình xây dựng. Thẩm tra thiết kế cơ điện công trình xây dựng. Khảo sát địa hình công trình xây dựng. Giám sát công tác lắp đtặ phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế cấp- thoát nước công trình dân dụng; công cộng. Thẩm tra thiết kế cấp- thoát nước công trình dân dụng; công cộng. Kiểm tra chất lượng công trình xây dựng. Thiết kế xây dựng công trình dân dụng công nghiệp. Thẩm tra thiết kế xây dựng dân dụng- công nghiệp . Thẩm tra dự án đầu tư. Thẩm tra tổng dự toán. Tư vấn xây dựng. Lập dự án đầu tư. Quản lý dự án. Lập dự án. Lập tổng dự toán, dự toán công trình. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Nhóm này gồm việc kiểm tra lý, hóa và các phân tích khác của tất cả các loại vật liệu và sản phẩm, gồm; - Kiểm tra âm thanh và chấn động - Kiểm tra thành phần và độ tinh khiết của khoáng chất - Kiểm tra trong lĩnh vực vệ sinh thực phẩm, bao gồm kiểm tra thú y và điều khiển quan hệ với sản xuất thực phẩm - Kiểm tra thành phần vật lý và hiệu suất của vật liệu, ví dụ độ chịu lực, độ bền, độ dáy, năng lực phóng xạ - Kiểm tra hiệu ứng của máy đã hoàn thiện; mô tô, ô tô, thiết bị điện - Kiểm tra kỹ thuật hàn và mối hàn - Phân tích lỗi - Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường ; ô nhiễm không khí và nước - Chứng nhận sản phẩm , bao gồm hàng hóa tiêu dùng, xe có động cơ, máy bay, vỏ điều áp, máy móc nguyên tử... - Kiểm tra an toàn đường xá thường kỳ của xe có động cơ; - Kiểm tra việc sử dụng các kiểu mẫu hoặc mô hình (như máy bay, tàu thủy, đập) - Hoạt động của phòng thí nghiệm - Kiểm tra không phá hủy - Kiểm định áp kế, kiểm định các loại đồng hồ đo khí và chất lỏng |
7310 | Quảng cáo |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (trừ các thông tin nhà nước cấm và dịch vụ điều tra). |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Tư vấn về môi trường. Đánh giá tác động môi trường. Giám định thương mại. Giám định vật tư, máy móc, thiết bị nhập khẩu. Giám định các phương tiện vận tải, xếp dỡ. Giám định tài sản, kỹ thuật, chất lượng công trình. Giám định hàng công nghiệp, hàng tiêu dùng. Giám định hàng hải, năng lượng. Giám định dầu thô, xăng dầu, khí hóa lỏng, khí nén, các sản phẩm đầu ra của nhà máy lọc dầu, hóa dầu sản phẩm chế biến khí, hóa phẩm, các sản phẩm dầu khí lỏng và rắn, chất xúc tác. Giám định đo lường. Giám định thương mại tài sản. Giám định dự án. Giám định tổn thất. Giám định đánh giá rủi ro. Giám định đề phòng hạn chế tổn thất. Tư vấn kiểm tra đánh giá hiện trạng các công trình công nghiệp và dân dụng, công trình dầu khí |
7710 | Cho thuê xe có động cơ chi tiết: Cho thuê xe chuyên dụng ngành dầu khí, hàng hải, xây dựng. Cho thuê xe du lịch |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chi tiết: Cho thuê máy móc thiết bị ngành dầu khí, hàng hải, xây dựng. Cho thuê tàu, phương tiện nổi, giàn khoan |
8020 | Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn (trừ dịch vụ bảo vệ) |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác chi tiết: Vệ sinh tàu chở dầu, bồn chứa xăng dầu, dàn khoan dầu, dọn mỏ dầu và khí sau khi khai thác trên bờ và ngoài khơi (không hoạt động tại trụ sở) |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ, không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
8532 | Đào tạo trung cấp chi tiết: Dạy nghề. |