0307148824 - CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI TRỊNH GIA
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI TRỊNH GIA | |
---|---|
Tên quốc tế | Trinh Gia Construction and Trading Company limited |
Mã số thuế | 0307148824 |
Địa chỉ | 252/25 Phan Anh, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | TRỊNH VĂN BẮC ( sinh năm 1975 - Thanh Hóa) Ngoài ra TRỊNH VĂN BẮC còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0906773848 |
Ngày hoạt động | 2009-02-18 |
Quản lý bởi | Chi cục thuế Quận Tân phú |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Cập nhật mã số thuế 0307148824 lần cuối vào 2024-06-20 00:56:02. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT NGUYÊN XƯƠNG THỊNH.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại ( không hoạt động tại trụ sở). |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại ( không hoạt động tại trụ sở). |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình đường bộ. |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (không tái chế phế thải, xi mạ điện, gia công cơ khí tại trụ sở). |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)( trừ lắp đặt các thiết bị lạnh ( thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản)). |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện). |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ ( trừ hóa lỏng khí để vận chuyển). |
5011 | Vận tải hành khách ven biển và viễn dương |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương ( trừ hóa lỏng khí để vận chuyển). |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa ( trừ hóa lỏng khí để vận chuyển). |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải (trừ kinh doanh bến bãi ôtô, hóa lỏng khí để vận chuyển và hoạt động liên quan đến vận tải đường hàng không). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết:. Tư vấn, giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ), dân dụng và công nghiệp. Lập dự toán - tổng dự toán công trình. Thẩm tra dự án đầu tư công trình xây dựng. Quản lý dự án. Hoạt động đo đạc bản đồ. Tư vấn đấu thầu. Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình cấp thoát nước. Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình hạng 2. Giám sát công tác lắp đặt hệ thống điện công trình công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cảng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông (cảng, đường thủy). Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông (cảng, đường thủy). Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cảng, nạo vét. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng - công nghiệp. Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình. Giám sát công tác khảo sát địa hình công trình cảng, đường thủy. Lập dự án đầu tư. Lập báo cáo đầu tư. Lập báo cáo nghiên cứu khả thi - dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp. Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình điện gió. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình.Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ. Thiết kế xây dựng công trình giao thông cầu, đường bộ. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Thiết kế xây dựng công trình giao thông (cảng, đường thuỷ). Thiết kế hệ thống điện chiếu sáng và tín hiệu điều khiển giao thông. Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 35KV. Thiết kế kết cấu công trình thủy lợi. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình đường bộ. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình cảng, đường thủy. Thiết kế kết cấu công trình đường bộ. Thiết kế cấp thoát nước công trình. Thiết kế các công trình thủy. Thiết kế quy hoạch xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan. Thiết kế hệ thống điện dân dụng và công nghiệp. Thiết kế thông gió - cấp thoát nhiệt.Thiết kế mạng thông tin – liên lạc trong công trình xây dựng.Thiết kế phòng cháy – chữa cháy. |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng. |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời ( trừ cho thuê lại lao động). |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước ( trừ cho thuê lại lao động). |