0302988241 - CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG VIỆT VŨ BÌNH
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG VIỆT VŨ BÌNH | |
---|---|
Tên quốc tế | VIETVUBINH CONSTRUCTION CONSULTING CO., LTD |
Tên viết tắt | VIET VU BINH CO., LTD. |
Mã số thuế | 0302988241 |
Địa chỉ | Số 1, Đường 119 (Khu nhà ở Nam Long), KP 6, Phường Phước Long B, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN THÁI SƠN |
Điện thoại | 08 6281 3406 |
Ngày hoạt động | 2003-07-07 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế thành phố Thủ Đức |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0302988241 lần cuối vào 2024-01-13 08:15:53. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét (không hoạt động tại trụ sở) |
0990 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác Chi tiết: Thăm dò đánh giá trữ lượng mỏ. |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic Chi tiết: Sản xuất, lắp ráp, gia công cửa nhựa (trừ tái chế phế thải) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện (Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền Nhà nước, không hoạt động thương mại theo NDD 94/2017/NDD-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: San lấp mặt bằng. |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị điện lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản và trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng; máy móc, thiết bị y tế. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn sắt, thép, vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng, xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi. |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Đầu tư kinh doanh khu dân cư, khu công nghiệp, khu đô thị. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Khảo sát, đo đạc địa hình, địa chất công trình, địa chất thủy văn. Tư vấn xây dựng. Thiết kế công trình giao thông (đường bộ, cầu). Thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, nông nghiệp. Thiết kế công trình dân dụng, công nghiệp. Thiết kế các công trình cơ sở kỹ thuật hạ tầng. Thiết kế hạ tầng kỹ thuật đô thị. Giám sát kỹ thuật xây dựng. Lập hồ sơ dự thầu. Thẩm tra thiết kế, dự toán công trình. Tư vấn đấu thầu. Tư vấn đầu tư. Thiết kế điện công trình công nghiệp, dân dụng, chiếu sáng. Quản lý dự án. Thí nghiệm và kiểm định vật liệu xây dựng (không sản xuất vật liệu xây dựng). Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình. Giám sát hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật; Khảo sát trắc địa các công trình; Tư vấn thiết kế, thẩm tra hồ sơ thiết kế kỹ thuật, dự toán công trình hệ thống phòng cháy chữa cháy, công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp đến 220KV, hệ thống điện dân dụng và công nghiệp, điện chiếu sáng, điện – điện tử viễn thông, mạng thông tin liên lạc trong công trình xây dựng, hệ thống thông gió điều hòa không khí, hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình xây dựng, thi công tu bổ và phục hồi di tích, xử lý nền móng công trình; Tư vấn giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông (Cầu, đường bộ), thủy lợi, thủy điện, hạ tầng kỹ thuật (cấp và thoát nước), đường dây và trạm biến áp đến 220KV, hệ thống điện dân dụng và công nghiệp, điện chiếu sáng, điện – điện tử viễn thông. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Đánh giá tác động môi trường. |