0110767312 - CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI VNT
CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI VNT | |
---|---|
Tên quốc tế | VNT LOGISTICS JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | VNT LOGISTICS CO., JSC |
Mã số thuế | 0110767312 |
Địa chỉ | Tầng 14, Tòa nhà Việt Á, Số 9 Phố Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN TRUNG DŨNG ( sinh năm 1976 - Bắc Giang) |
Điện thoại | 0978 339 008 |
Ngày hoạt động | 2024-06-28 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Cầu Giấy |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0110767312 lần cuối vào 2024-06-29 16:44:01. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (Loại trừ hoạt động đấu giá) |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: - Bán buôn sơn, vécni; - Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi; - Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh. |
4690 | Bán buôn tổng hợp (trừ loại nhà nước cấm) |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Loại trừ hoạt động đấu giá) |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi (Điều 3 Nghị định 10/2020/NĐ-CP) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (Trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: Lưu giữ hàng hóa (trừ kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan) |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ (Trừ kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt, hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải (Không bao gồm hoạt động dịch vụ hỗ trợ vận tải hàng không) |
5310 | Bưu chính (Không gồm phát hành tem bưu chính Việt Nam; quản lý, duy trì, khai thác mạng bưu chính công cộng) |
5320 | Chuyển phát Chi tiết: Kinh doanh các dịch vụ chuyển phát trong nước (Căn cứ Điều 21 Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/06/2010) |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (Loại trừ các hoạt động liên quan đến giao dịch tài chính, tín dụng) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Loại trừ các hoạt động tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và chứng khoán) |
7310 | Quảng cáo (Không bao gồm quảng cáo thuốc lá) |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (trừ họp báo) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh (Loại trừ hoạt động dịch vụ báo cáo toà án, loại trừ hoạt động đấu giá, loại trừ dịch vụ lấy lại tài sản) |