0110659973 - CÔNG TY CỔ PHẦN HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ Y HỌC THỂ THAO ASINA
CÔNG TY CỔ PHẦN HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ Y HỌC THỂ THAO ASINA | |
---|---|
Tên quốc tế | ASINA SPORTS MEDICINE TECHNOLOGY INSTITUTE JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | ASINA .,JSC |
Mã số thuế | 0110659973 |
Địa chỉ | Tầng 1+2+3, Văn phòng TMDV số 02, tòa CT (P1), 360 Đường Giải Phóng, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | VŨ ĐÌNH HÙNG ( sinh năm 1983 - Hà Nội) |
Điện thoại | 02466716865 |
Ngày hoạt động | 2024-03-22 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Thanh Xuân |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Cập nhật mã số thuế 0110659973 lần cuối vào 2024-06-20 10:57:29. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1520 | Sản xuất giày dép |
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
3230 | Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao |
3250 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4763 | Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
5820 | Xuất bản phần mềm |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Ngoại trừ ngành nghề tư vấn về: Tài chính, Luật, Dịch vụ làm thủ tục về Thuế, Dịch vụ Kế toán, tư vấn pháp lý) |
7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
7310 | Quảng cáo |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu (Trừ hoạt động của nhà báo, tư vấn chứng khoán, thanh toán hối phiếu) |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm Chi tiết: Đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (Điều 3 Nghị định 52/2014/NĐ-CP) |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động (Trừ cho thuê lại lao động) |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8531 | Đào tạo sơ cấp (Chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng điều kiện theo quy định pháp luật và phạm vi hoạt động kinh doanh thực hiện theo Giấy phép hoạt động của Cơ quan chuyên ngành có thẩm quyền cấp) |
8532 | Đào tạo trung cấp (Chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng điều kiện theo quy định pháp luật và phạm vi hoạt động kinh doanh thực hiện theo Giấy phép hoạt động của Cơ quan chuyên ngành có thẩm quyền cấp) |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục (Chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng điều kiện theo quy định pháp luật và phạm vi hoạt động kinh doanh thực hiện theo Giấy phép hoạt động của Cơ quan chuyên ngành có thẩm quyền cấp) |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: Phòng khám đa khoa, phòng khám chuyên khoa, phòng khám bác sỹ gia đình, phòng chuẩn trị y học cổ truyền (Điều 3 Nghị định 87/2011/NĐ-CP do Chính Phủ ban hành ngày 27 tháng 09 năm 2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật khám bệnh, chữa bệnh) - Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ (trừ lưu trú bệnh nhân) ( Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 Quy định cấp chứng chỉ hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh) |
8691 | Hoạt động y tế dự phòng Chi tiết: Dịch vụ tiêm chủng (Điều 2, Nghị định 104/2016/NĐ-CP) |
8692 | Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu |
8730 | Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc |
8790 | Hoạt động chăm sóc tập trung khác |
9312 | Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao |
9523 | Sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da |
9610 | Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) Chi tiết: - Dịch vụ thẩm mỹ (Điều 37 Nghị định 109/2016/NĐ-CP); - Dịch vụ xoa bóp (massage) ( Điều 38 Nghị định 109/2016/NĐ-CP); - Dịch vụ spa. (Chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng điều kiện theo quy định pháp luật và phạm vi hoạt động kinh doanh thực hiện theo Giấy phép hoạt động của Cơ quan chuyên ngành có thẩm quyền cấp) |