0110426827 - CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DƯỢC PHẨM HOÀNG VŨ MIỀN BẮC
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DƯỢC PHẨM HOÀNG VŨ MIỀN BẮC | |
---|---|
Tên quốc tế | HOANG VU NORTH PHARMACY TRADING JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | HOANG VU NORTH PHARMACY JSC |
Mã số thuế | 0110426827 |
Địa chỉ | Liền kề 03 - TT1, dự án Golden Pearl, KĐT Kim Văn Kim Lũ, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | PHAN VĂN ĐẠI ( sinh năm 1987 - Nghệ An) |
Điện thoại | 0902619910 |
Ngày hoạt động | 2023-07-25 |
Quản lý bởi | Chi cục thuế Quận Hoàng Mai |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0110426827 lần cuối vào 2024-06-20 10:10:01. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khoẻ (thực hiện theo quy định tại Chương IX của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn thực phẩm). |
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Chi tiết: Sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Điểm a khoản 2 Điều 32 Luật Dược năm 2016). |
3250 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng Chi tiết: Sản xuất trang thiết bị y tế (thực hiện theo quy định tại Chương III của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế). |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Bán buôn thực phẩm bảo vệ sức khoẻ (Khoản 1 Điều 3 của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn thực phẩm). |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn dược phẩm (Điều 32 của Luật Dược năm 2016); Bán buôn dụng cụ y tế (Khoản 1 Điều 2 và Mục 1 Chương VI của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế); Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn trang thiết bị y tế (Mục 1 Chương VI của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế). |
4690 | Bán buôn tổng hợp (trừ các loại Nhà nước cấm) |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp (trừ hoạt động đấu giá) |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ thuốc (Điều 32 của Luật Dược năm 2016); Bán lẻ dụng cụ y tế (Khoản 1 Điều 2 và Mục 1 Chương VI của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế); Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh. (trừ hoạt động đấu giá) |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (trừ hoạt động đấu giá) |
6612 | Môi giới hợp đồng hàng hoá và chứng khoán Chi tiết: Môi giới hợp đồng hàng hóa. (trừ môi giới chứng khoán) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Mua bán nhà, công trình xây dựng; Cho thuê nhà, công trình xây dựng; Cho thuê mua nhà, công trình xây dựng; Chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản; Dịch vụ quản lý bất động sản (theo quy định tương ứng tại Mục 2, Mục 3, Mục 4, Mục 5 và Mục 6 của Chương II, Mục 4 của Chương IV Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014). |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất, cụ thể là: Dịch vụ môi giới bất động sản, Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản, Dịch vụ tư vấn bất động sản (trừ tư vấn pháp luật và thực hiện theo quy định tương ứng tại Mục 2, Mục 3 và Mục 4 của Chương IV Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014). |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ hoạt động tư vấn pháp luật, tài chính, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán, chứng khoán) |
7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
7310 | Quảng cáo (trừ quảng cáo trên không và hoạt động quảng cáo các sản phẩm, dịch vụ nhà nước cấm) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (trừ các loại thông tin Nhà Nước cấm và dịch vụ điều tra) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động phiên dịch và biên dịch (dịch thuật); Hoạt động môi giới thương mại, sắp xếp có mục đích và bán ở mức nhỏ và trung bình, bao gồm cả thực hành chuyên môn, không kể môi giới bất động sản; Tư vấn về công nghệ khác; Hoạt động tư vấn khác (trừ tư vấn kiến trúc, kỹ thuật và quản lý,...); Hoạt động bởi các đại lý hoặc các đại lý thay mặt cá nhân thường liên quan đến việc tuyển dụng người cho điện ảnh, âm nhạc hoặc thể thao, giải trí khác hoặc sắp xếp sách, vở kịch, tác phẩm nghệ thuật, ảnh,... với nhà xuất bản hoặc nhà sản xuất,... (không bao gồm hoạt động của những nhà báo độc lập, thanh toán hối phiếu và thông tin tỷ lệ lượng, tư vấn chứng khoán) |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước. |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác Chi tiết: Chuẩn bị tài liệu; Sửa tài liệu hoặc hiệu đính; Đánh máy, sửa từ hoặc kỹ thuật chế bản điện tử; Viết thư hoặc tóm tắt; Photocopy; Lên kế hoạch; Dịch vụ sửa từ; Dịch vụ copy tài liệu khác không kèm với in, như in offset, in nhanh, in kỹ thuật số. |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (trừ họp báo) |
8292 | Dịch vụ đóng gói |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Chú thích thời gian thực trình chiếu chương trình truyền hình trực tiếp các cuộc họp; Địa chỉ mã vạch; Dịch vụ sắp xếp thư; Hoạt động hỗ trợ khác cho kinh doanh chưa được phân vào đâu (như khu làm việc chung hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo). (không bao gồm hoạt động đấu giá độc lập, dịch vụ báo cáo tòa án, dịch vụ lấy lại tài sản) |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; Các khoá dạy về phê bình, đánh giá chuyên môn; Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng. |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: Phòng khám tư vấn sức khỏe hoặc phòng tư vấn sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông (Điểm c khoản 4 Điều 22 của Nghị định số 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh; Khoản 3 Điều 11 của Nghị định số 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế). |
9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí (trừ hoạt động của các nhà báo độc lập và các hoạt động nhà nước cấm) |