0110214942 - CÔNG TY CỔ PHẦN ZSE
CÔNG TY CỔ PHẦN ZSE | |
---|---|
Tên quốc tế | ZSE JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | ZSE.,JSC |
Mã số thuế | 0110214942 |
Địa chỉ | OF03-11, Tầng 3, Tòa nhà West point W1-W2, Đường Phạm Hùng, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | BÙI TRƯỜNG SƠN |
Điện thoại | 02432272695 |
Ngày hoạt động | 2022-12-23 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Nam Từ Liêm |
Cập nhật mã số thuế 0110214942 lần cuối vào 2024-06-20 10:00:20. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì phương tiện động cơ không tự động; - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì máy bơm và thiết bị có liên quan; - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì thiết bị sử dụng điện năng từ thủy lực; - Sửa chữa van; - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì hệ thống bánh răng và các bộ phận chuyển động của xe; - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì các lò luyện trong công nghiệp; - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì thiết bị vận chuyển bốc dỡ vật liệu; - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì thiết bị làm lạnh thương mại và thiết bị lọc không khí; - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì máy móc dùng chung cho mục đích thương mại; - Sửa chữa các dụng cụ cầm tay chạy điện khác; - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì các dụng cụ và phụ tùng máy móc cắt kim loại và tạo hình kim loại; - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì các dụng cụ máy móc khác; - Bảo dưỡng và sửa chữa, bảo trì máy kéo nông nghiệp; - Sửa chữa máy nông nghiệp và máy lâm nghiệp và lấy gỗ; - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì máy luyện kim; - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì máy móc trong lĩnh vực khai thác mỏ, xây dựng và khí đốt; - Sửa chữa máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá; - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì máy là hàng dệt, quần áo và da; - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì máy làm giấy; - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì các máy móc dùng cho mục đích chuyên dụng khác của ngành 28 (Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu); - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì thiết bị cân; - Sửa chữa máy dùng để tính; - Sửa chữa máy dùng để cộng, máy thu tiền; - Sửa chữa máy tính có dòng điện hoặc không dòng điện; - Sửa chữa máy chữ; - Sửa chữa máy photocopy |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học Chi tiết: - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì các thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển. Cụ thể: + Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì thiết bị động cơ máy bay; + Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì thiết bị kiểm tra bộ phận thoát khí tự động; + Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì thiết bị khí tượng; + Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì thiết bị kiểm tra và giám sát các tính chất hoá học, vật lý và điện; + Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì các công cụ dùng để điều tra; + Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì các thiết bị kiểm tra và phát hiện bức xạ. - Sửa chữa các dụng cụ và thiết bị chiếu chụp X quang, điện liệu pháp, điện y. Cụ thể: + Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì các thiết bị hình ảnh cộng hưởng từ trường, + Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì thiết bị siêu âm y tế, + Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì máy điều hoà nhịp tim, + Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì máy trợ thính, + Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì máy đo nhịp tim bằng điện, + Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì thiết bị nội soi, + Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì thiết bị chiếu chụp. - Sửa chữa các dụng cụ và thiết bị quang học như kính lúp, ống nhòm, kính hiển vi (loại trừ loại dùng nghiên cứu electron và proton), kính thiên văn, lăng kính, và thấu kính (loại trừ kính mắt), thiết bị chụp ảnh, nếu việc sử dụng chủ yếu trong thương mại |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện Chi tiết: - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì các loại máy biến thế điện, máy biến thế phân loại và máy biến thế đặc biệt, - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì môtơ điện, máy phát điện và bộ môtơ máy phát điện, - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì thiết bị tổng đài và thiết bị chuyển đổi, - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì các rơle và bộ điều khiển công nghiệp, - Sửa chữa và bảo dưỡng pin và ắc quy, - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì thiết bị điện chiếu sáng, - Sửa chữa và bảo dưỡng, bảo trì các thiết bị dây dẫn điện và thiết bị không dẫn điện để dùng cho các mạch điện |
3315 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) Chi tiết: - Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị vận tải trừ mô tô và xe đạp. - Sửa chữa và bảo dưỡng định kỳ tàu thuyền; - Sửa chữa và bảo dưỡng thuyền giải trí; - Sửa các đầu máy xe lửa và toa xe (loại trừ việc làm mới hoặc chuyển đổi). - Sửa chữa và bảo dưỡng máy bay (loại trừ việc chuyển đổi, khảo sát và đại tu, làm mới); - Sửa chữa và bảo dưỡng các động cơ máy bay; - Sửa chữa xe ngựa và xe kéo bằng súc vật; - Sửa chữa ghe xuồng |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác Chi tiết: - Sửa chữa lưới đánh bắt cá, bao gồm cả phục hồi; - Sửa chữa dây, đòn bẩy, buồm, mái che; - Sửa chữa các túi để đựng phân bón và hoá chất; - Sửa chữa hoặc tân trang các tấm gỗ pallet kê hàng hóa, các thùng hoặc thùng hình ống trên tàu và các vật dụng tương tự; - Sửa chữa máy bắn bóng và máy chơi game dùng tiền xu khác, thiết bị chơi bowling và các vật dụng tương tự; - Phục hồi đàn organ và nhạc cụ tương tự |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác Chi tiết: - Xây dựng công trình xử lý bùn. - Xây dựng các công trình công ích khác chưa được phân vào đâu. |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời. - Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ: đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công...). |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: - Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước: Lắp đặt hệ thống đường ống cấp, thoát nước trong nhà hoặc tại các công trình xây dựng khác, kể cả mở rộng, thay đổi, bảo dưỡng, bào trì và sửa chữa; Cụ thể: + Thiết bị cấp, thoát nước và thiết bị vệ sinh, + Đường ống dẫn hơi nước, + Hệ thống phun nước chữa cháy, + Hệ thống phun nước tưới cây, + Lắp đặt hệ thống ống dẫn cấp, thoát nước. - Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí: Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí trong nhà hoặc tại các công trình xây dựng khác, kể cả mở rộng, thay đổi, bảo dưỡng, bảo trì và sửa chữa. Cụ thể: - Hệ thống sưởi (điện, gas, dầu), - Lò sưởi, tháp làm lạnh, - Máy thu nạp năng lượng mặt trời không dùng điện, - Thiết bị thông gió, làm lạnh hoặc điều hoà không khí, - Thiết bị khí đốt (gas), - Bơm hơi, - Lắp đặt hệ thống ống dẫn điều hoà không khí. |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: - Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không phải hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí hoặc máy công nghiệp trong các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng, bao gồm cả bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống thiết bị này. - Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như: + Thang máy, thang cuốn, + Cửa cuốn, cửa tự động, + Dây dẫn chống sét, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung. + Lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy + Lắp đặt các trạm bưu chính, viễn thông, đường dây và trạm biến áp đến 35KV |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: - Hoạt động xây dựng chuyên biệt sử dụng trong tất cả các kết cấu công trình nhưng yêu cầu phải có kỹ năng riêng chuyên sâu hoặc phải có thiết bị chuyên môn hóa như: + Xây dựng nền móng, bao gồm cả ép cọc, + Các công việc về chống ẩm và chống thấm nước, + Chống ẩm các toà nhà, + Đào giếng (trong ngành khai thác mỏ), + Lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối, + Uốn thép, + Xây gạch và đặt đá, + Lợp mái các công trình nhà để ở, + Lắp dựng và dỡ bỏ cốp pha, giàn giáo, loại trừ hoạt động thuê cốp pha, giàn giáo, + Lắp dựng ống khói và lò sấy công nghiệp, + Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao. - Các công việc dưới bề mặt; - Xây dựng bể bơi ngoài trời; - Rửa bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà; - Thuê cần trục có người điều khiển. |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: - Đại lý bán hàng hóa (loại trừ hoạt động đấu giá); - Môi giới mua bán hàng hóa |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị văn phòng, trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi; - Bán buôn bàn, ghế, tủ văn phòng; - Bán buôn phương tiện vận tải trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe đạp; - Bán buôn dây điện, công tắc và thiết bị lắp đặt khác cho mục đích công nghiệp; - Bán buôn vật liệu điện khác như động cơ điện, máy biến thế; - Bán buôn các loại máy công cụ, dùng cho mọi loại vật liệu; - Bán buôn máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào đâu để sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải và dịch vụ khác; - Bán buôn máy công cụ điều khiển bằng máy vi tính; - Bán buôn máy móc được điều khiển bằng máy vi tính cho công nghiệp dệt, may; - Bán buôn thiết bị và dụng cụ đo lường |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: - Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến; - Bán buôn xi măng; - Bán buôn kính xây dựng; - Bán buôn sơn, véc ni; - Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh; - Bán buôn đồ ngũ kim; - Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng: + Bán buôn ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác; + Bán buôn thiết bị lắp đặt vệ sinh: Ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su,... |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy, chữa cháy. |
4690 | Bán buôn tổng hợp (Trừ các loại hình Nhà nước cấm) |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: - Hoạt động của các điểm truy cập internet - Bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp (mà không thực hiện cung cấp dịch vụ); - Dịch vụ giá trị gia tăng; - Tư vấn thiết kế hệ thống viễn thông |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: - Dịch vụ môi giới bất động sản; - Dịch vụ tư vấn bất động sản; - Dịch vụ quản lý bất động sản. (không bao gồm hoạt động đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Không bao gồm dịch vụ điều tra và thông tin Nhà nước cấm) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Hoạt động kiến trúc; - Hoạt động đo đạc và bản đồ; - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; - Giám sát thi công xây dựng: + Giám sát công tác xây dựng bao gồm: Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. + Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. - Khảo sát xây dựng: + Khảo sát địa hình; + Khảo sát địa chất công trình. - Thiết kế xây dựng công trình: + Thiết kế kiến trúc công trình; + Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; + Thiết kế cơ - điện công trình; + Thiết kế cấp - thoát nước công trình; + Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. - Thiết kế phòng chống mối. - Lập quy hoạch xây dựng; - Thiết kế quy hoạch xây dựng; - Quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Tư vấn quản lý dự án; - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Định giá xây dựng: + Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; + Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; + Đo bóc khối lượng; + Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; + Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; + Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; + Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng. - Kiểm định xây dựng; - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy; - Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7310 | Quảng cáo |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (Không bao gồm dịch vụ điều tra và thông tin Nhà nước cấm) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết : Dịch vụ tư vấn kỹ thuật và chuyển giao công nghệ |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Huấn luyện, hướng dẫn về nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy. |