0110194206 - CÔNG TY TNHH NHA KHOA Á CHÂU HT
CÔNG TY TNHH NHA KHOA Á CHÂU HT | |
---|---|
Tên quốc tế | A CHAU HT DENTAL COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | A CHAU HT DENTAL CO., LTD |
Mã số thuế | 0110194206 |
Địa chỉ | Số 636 Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | PHÙNG ANH TRƯỜNG |
Điện thoại | 0986503586 - 02466 |
Ngày hoạt động | 2022-11-29 |
Quản lý bởi | Chi cục thuế Quận Long Biên |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0110194206 lần cuối vào 2023-01-23 17:38:40. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất răng giả (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện, luyên cán cao su, sản xuất sứ tại trụ sở). (Nghị định 98/2021/NĐ-CP) |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Bán buôn thực phẩm chức năng (Quy định theo điều 9 Nghị định 67/2016/NĐ-CP) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: - Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế (Quy định theo điều 33 Luật Dược 2016; Nghị định 98/2021/NĐ-CP) - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh. |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế (Quy định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP) |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ thực phẩm chức năng (Quy định theo điều 9 Nghị định 67/2016/NĐ-CP) |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh (Quy định tại điều 40 Nghị định 98/2021/NĐ-CP) |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Loại trừ: Bán tem và tiền kim khí |
8610 | Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá Hoạt động của các bệnh viện (Chỉ hoạt động khi được cấp phép theo Quy định điều 23 Nghị định 109/2016/NĐ-CP; sửa đổi bổ sung bởi Điều 10, khoản 5 điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: Hoạt động của các phòng khám nha khoa (Điều 41,42,43 Luật khám bệnh, chữa bệnh 2009; Điều 26 Nghị định 109/2016NĐ-CP, sửa đổi bổ sung bởi Khoản 8 điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động của các nhân viên giúp nha khoa như các nhà trị liệu răng miệng, y tá nha khoa trường học và vệ sinh răng miệng,…người có thể làm việc xa, nhưng vẫn dưới sự kiểm soát định kỳ của nha sỹ; Hoạt động của phòng xét nghiệm (Quy định theo điều 28 Nghị định 109/2016/NĐ-CP; sửa đổi bổ sung bởi Điều 10 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) |