0110122804 - CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC KSTAR
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC KSTAR | |
---|---|
Tên quốc tế | KSTAR HUMAN DEVELOPMENT AND MEDIA STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | KSTAR MEDIA |
Mã số thuế | 0110122804 |
Địa chỉ | Tầng 7 Tòa nhà Việt á, số 9 phố Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội |
Người đại diện | Lê Thị Thu Trang ( sinh năm 1984 - Yên Bái) |
Điện thoại | 0818309555 0972005 |
Ngày hoạt động | 2022-09-20 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Cầu Giấy |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
Cập nhật mã số thuế 0110122804 lần cuối vào 2024-06-20 09:56:25. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Kinh doanh thực phẩm chức năng |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế; Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh. |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: - Bán buôn thiết bị điện thoại và truyền thông. |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu (trừ loại Nhà nước cấm) |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - Bán lẻ dụng cụ y tế và đồ chỉnh hình; - Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh. |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng. |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Khách sạn |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5820 | Xuất bản phần mềm (trừ loại nhà nước cấm) |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: - Sản xuất phim; - Sản xuất các chương trình truyền hình hoặc chương trình quảng cáo trên truyền hình. |
5914 | Hoạt động chiếu phim (trừ loại Nhà nước cấm) |
5920 | Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc (trừ xuất bản âm nhạc) |
7310 | Quảng cáo |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7420 | Hoạt động nhiếp ảnh (trừ hoạt động của các phóng viên ảnh) |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí (trừ Hoạt động của các nhà báo độc lập) |