0110069935 - CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ GIAO NHẬN VẬN TẢI VẠN LỘC
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ GIAO NHẬN VẬN TẢI VẠN LỘC | |
---|---|
Tên quốc tế | VAN LOC TRADING & FORWARDING COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | VAN LOC T&F CO.,LTD |
Mã số thuế | 0110069935 |
Địa chỉ | số 72/76 ngõ 299 đường Hoàng Mai, Phường Hoàng Văn Thụ, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN MẠNH TƯỜNG ( sinh năm 1986 - Hải Phòng) |
Điện thoại | 0977549586 |
Ngày hoạt động | 2022-07-22 |
Quản lý bởi | Chi cục thuế Quận Hoàng Mai |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0110069935 lần cuối vào 2024-06-20 09:54:20. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý thương mại (Loại trừ hoạt động đấu giá) |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh |
4789 | Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ Chi tiết: Ngoại trừ Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức lưu động hoặc tại chợ |
4912 | Vận tải hàng hóa đường sắt Theo điều 21 Nghị định 65/2018/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đường sắt |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định; Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi; Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng; Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô; Theo Điều 4,6,7,8 Nghị định số 10/2020/NĐ-CP Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết:Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô Theo Điều 14 Nghị định số 10/2020/NĐ-CP Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương (Chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa (Chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển; Kinh doanh dịch vụ Logistics (Theo điều 234 Luật thương mại năm 2005 sửa đổi bổ sung năm 2019); Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu. |
5310 | Bưu chính Theo điều 21 Luật Bưu chính năm 2010 |
5320 | Chuyển phát Theo điều 21 Luật Bưu chính năm 2010 |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản Điều 10 của Luật Kinh doanh bất động sản, Điều 75 của Luật đầu tư |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
7911 | Đại lý du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8292 | Dịch vụ đóng gói |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa công ty kinh doanh. (Điều 28 Luật thương mại 2005) |