0109726985 - CÔNG TY CỔ PHẦN BỆNH VIỆN SAO ĐÔNG BẮC
CÔNG TY CỔ PHẦN BỆNH VIỆN SAO ĐÔNG BẮC | |
---|---|
Tên quốc tế | NORTHEAST STAR HOSPITAL JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | NORTHEAST STAR HOSPITAL JSC |
Mã số thuế | 0109726985 |
Địa chỉ | D7, Tầng 3, Lô P2-10 Eastern Park, Khu đô thị Garden City, Phường Thạch Bàn, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN THỊ THU TRANG ( sinh năm 1982 - Hà Nội) Ngoài ra TRẦN THỊ THU TRANG còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0878907901 |
Ngày hoạt động | 2021-08-03 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0109726985 lần cuối vào 2024-06-20 09:41:47. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu (Điều 32, Điều 33 Luật Dược 2016) |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột. |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: - Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế (Điểm b Khoản 1 Điều 38 NĐ 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Dược); - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh (Điểm c Khoản 1 Điều 38 NĐ 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Dược) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác Chi tiết: Hoạt động của các căng tin và hàng ăn tự phục vụ |
7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: Cho thuê xe phục vụ việc chuyển viện |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chưa được phân vào đâu (trang thiết bị y tế). |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (trừ mặt hàng Nhà nước cấm) (Điều 28 Luật thương mại năm 2005) |
8610 | Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá Chi tiết: Hoạt động của bệnh viện. (Điểm a Khoản 1 Điều 41 Luật khám bệnh, chữa bệnh 2009) |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: - Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền; (Điểm đ Khoản 1 Điều 41 Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009) - Khám bệnh, chữa bệnh khoa ngoại tiết niệu, ung bướu; - Khám bệnh, chữa bệnh khoa ngoại; - Khám bệnh, chữa bệnh khoa nội; - Khám bệnh, chữa bệnh khoa sản phụ - kế hoạch hóa gia đình; - Khám bệnh, chữa bệnh khoa gây mê hồi sức; - Khám bệnh, chữa bệnh khoa Xquang chẩn đoán; - Khám bệnh, chữa bệnh khoa nhi; - Khám bệnh, chữa bệnh khoa xét nghiệm: hóa sinh, huyết học; - Khám bệnh, chữa bệnh vô sinh; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nam học; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nam học tiết niệu (Điểm c, d Khoản 1 Điều 41 Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009) |
8692 | Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng (Điều 5 Thông tư 46/2013/TT-BYT quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của cơ sở phục hồi chức năng) |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Dịch vụ vận chuyển cứu thương - Thử nghiệm thuốc - Hoạt động khác nhằm bảo vệ sức khoẻ con người - Hoạt động của các ngân hàng máu, ngân hàng tinh dịch, ngân hàng các bộ phận cơ thể cấy ghép v.v...; - Hoạt động của các phòng thí nghiệm y học. (Điểm h Khoản 1 Điều 41 Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009) |
8710 | Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng (Loại trừ hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh) |
8790 | Hoạt động chăm sóc tập trung khác |
9639 | Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ chăm sóc sắc đẹp (Không bao gồm xăm mắt, xăm môi và dịch vụ gây chảy máu khác); |