0109638802 - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ CÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ CÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | VIET NAM ENVIRONMENT AND INDUSTRIAL INVESTMENT CONSULTANT JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | VN EIIC., JSC |
Mã số thuế | 0109638802 |
Địa chỉ | Số 25/337 đường Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | VŨ MẠNH ANH |
Điện thoại | 0912023136 |
Ngày hoạt động | 2021-05-18 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Bắc Từ Liêm |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0109638802 lần cuối vào 2024-06-20 09:39:46. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0510 | Khai thác và thu gom than cứng Chi tiết: - Khai thác than cứng: Các hoạt động khai thác dưới hầm lò hoặc khai thác trên bề mặt, bao gồm cả việc khai thác bằng phương pháp hoá lỏng; - Các hoạt động làm sạch, sắp xếp, tuyển chọn, phân loại, nghiền, sàng ... và các hoạt động khác làm tăng thêm phẩm chất của than và cải tiến chất lượng hoặc thiết bị vận tải than; (Theo Điều 53 Luật Khoáng Sản 2010) |
0899 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất, chế biến, kinh doanh khoáng sản. |
0990 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác Chi tiết: - Hoạt động cung cấp dịch vụ thăm dò theo phương pháp truyền thống và lấy mẫu quặng, thực hiện các quan sát địa chất tại khu vực có tiềm năng; - Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng gồm các công tác cấp cứu mỏ, đánh giá và xử lý môi trường, biên soạn tài liệu, đào tạo an toàn mỏ. (Theo Điều 34, 35 Luật Khoáng Sản 2010 và Chương III Nghị định 60/2016/NĐ-CP) |
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng (Chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
2029 | Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất sản phẩm hóa chất sử dụng trong công nghiệp mỏ |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
2720 | Sản xuất pin và ắc quy |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác |
2824 | Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng |
2825 | Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: - Lắp đặt máy công nghiệp trong các nhà máy công nghiệp; - Lắp đặt thiết bị kiểm soát quá trình công nghiệp; - Tháo dỡ các máy móc và thiết bị cỡ lớn; - Lắp đặt thiết bị máy |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị văn phòng, trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi; - Bán buôn phương tiện vận tải trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe đạp; - Bán buôn người máy thuộc dây chuyền sản xuất tự động; - Bán buôn dây điện, công tắc và thiết bị lắp đặt khác cho mục đích công nghiệp; - Bán buôn vật liệu điện khác như động cơ điện, máy biến thế; - Bán buôn các loại máy công cụ, dùng cho mọi loại vật liệu; - Bán buôn máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào đâu để sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải và dịch vụ khác; - Bán buôn máy công cụ điều khiển bằng máy vi tính; - Bán buôn thiết bị và dụng cụ đo lường. |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4781 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ (Trừ loại nhà nước cấm) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Bán lẻ các loại hàng hóa bằng phương thức khác chưa kể ở trên như: bán trực tiếp hoặc chuyển phát theo địa chỉ; bán thông qua máy bán hàng tự động... - Bán trực tiếp nhiên liệu (dầu đốt, gỗ nhiên liệu), giao trực tiếp tới tận nhà người sử dụng - Bán lẻ của các đại lý hưởng hoa hồng (ngoài cửa hàng) |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Lập quy hoạch xây dựng; - Thiết kế xây dụng công trình, bao gồm: + Thiết kế kiến trúc công trình; + Thiết kế kết cấu công trình dân dụng-công nghiệp;+ Thiết kế công trình công nghiệp và môi trường; Thiết kế cơ - điện công trình; Thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (Theo Điều 48 Nghị định 59/2015/NĐ-CP). - Giám sát thi công xây dựng công trình (Theo Điều 66 Nghị định 59/2015/NĐ-CP). - Khảo sát xây dựng, bao gồm: Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình (Theo Điều 46 Nghị định 59/2015/NĐ-CP). - Tư vấn quản lý dự án (Theo Điều 63 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Thi công xây dựng công trình (Theo Điều 65 Nghị định 59/2015/NĐ-CP); - Kiểm định xây dựng (Theo Điều 66 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ); - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Theo Điều 67 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ); - Hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng; - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng (Theo Điều 60 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ); - Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng (Theo Điều 62 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ); - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (Theo Điều 61 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ); - Hoạt động đo đạc và bản đồ; - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; - Chuẩn bị và thực hiện các dự án liên quan đến kỹ thuật điện và điện tử, kỹ thuật khai khoáng, kỹ thuật hoá học, dược học, công nghiệp và nhiều hệ thống, kỹ thuật an toàn hoặc những dự án quản lý nước; |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: - Kiểm tra trong lĩnh vực vệ sinh thực phẩm, bao gồm kiểm tra thú y và điều khiển quan hệ với sản xuất thực phẩm; - Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: ô nhiễm không khí và nước...; - Thí nghiệm, kiểm định, hiệu chỉnh và kiểm tra thiết bị điện công nghiệp và môi trường. - Thí nghiệm hiệu chuẩn các loại đồng hồ đo lường điện, nhiệt, áp lực. |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên Chi tiết: Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ trong lĩnh vực sinh học; |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ Chi tiết: - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin công nghệ và môi trường; - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật hóa học; - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường. - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ sinh học môi trường; - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ sinh học công nghiệp. - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ nano. - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật thực phẩm và đồ uống. - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ khác. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Kinh doanh dịch vụ chuyển giao công nghệ từ kết quả nghiên cứu khoa học trong các lĩnh vực công nghiệp mỏ, khoáng sản, luyện kim, xây dựng, công nghiệp và môi trường, sàng tuyển, cơ khí, điện tự động, thiết bị mỏ, thông tin liên lạc (Theo Điều 45, 46, 47 Luật Chuyển giao công nghệ 2017) - Tư vấn môi trường; - Dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; - Dịch vụ quan trắc môi trường (Theo Điều 126 Luật Bảo vệ môi trường 2014, Điều 8,9 Nghị định 127/2014/NĐ-CP). |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Huấn luyện, bồi dưỡng công nghệ thuộc các lĩnh vực hoạt động của công ty và các dịch vụ khác phù hợp với năng lực của công ty, nhu cầu thị trường. |