0109526305 - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN MÔI TRƯỜNG VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU CEPH
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN MÔI TRƯỜNG VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU CEPH | |
---|---|
Tên quốc tế | CEPH ENVIRONMENT CONSULTING AND CLIMATE CHANGE JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | CEPH ENVIRONMENT CONSULTING AND CLIMATE CHANGE.,JSC |
Mã số thuế | 0109526305 |
Địa chỉ | Tầng 4, toà nhà số 87 Vương Thừa Vũ, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | LÊ HỮU NAM |
Điện thoại | 0963408166 |
Ngày hoạt động | 2021-02-17 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Thanh Xuân |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0109526305 lần cuối vào 2023-12-15 20:11:26. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ VÀ THƯƠNG MẠI SOFTDREAMS.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
3511 | Sản xuất điện Chi tiết: Điện mặt trời |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3830 | Tái chế phế liệu |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa (không bao gồm đấu giá) |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (không bao gồm kinh doanh vàng miếng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh Bán buôn cao su Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (Không bao gồm kinh doanh bất động sản) |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình. -Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; Thiết kế cơ - điện công trình; Thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. -Thiết kế quy hoạch xây dựng; - Giám sát công tác xây dựng bao gồm: Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. -Quản lý chi phí đầu tư xây dựng gồm: Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng. - Tư vấn Lập quy hoạch xây dựng. Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình. Quản lý dự án đầu tư xây dựng. Thi công xây dựng công trình. Giám sát thi công xây dựng công trình. Kiểm định xây dựng Hoạt động đo đạc bản đồ Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật (không bao gồm hoạt động của phòng thí nghiệm của cảnh sát) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tư vấn về môi trường: Tư vấn trong lĩnh vực tài nguyên nước; Lập đề án báo cáo thăm dò và khai thác nước ngầm, nước mặt và nước thải vào nguồn nước; Điều tra cơ bản, lập quy hoạch tài nguyên nước và hoạt động khác về tài nguyên nước. - Tư vấn chuyển giao công nghệ. Tư vấn đánh giá tác động môi trường. Tư vấn kế hoạch bảo vệ môi trường. Lập quy hoạch bảo vệ môi trường. Tư vấn Thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường. Tư vấn Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. Dịch vụ Quan trắc môi trường. Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. Hoạt động phiên dịch. Tư vấn về nông học. Tư vấn về công nghệ khác. - Các hoạt động, dịch vụ tư vấn: Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin địa lý GIS. Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường. Xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên ngành trong các lĩnh vực môi trường; tài nguyên nước; khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu. Đo đạc các thông số môi trường; thực hiện các dịch vụ về dự báo ô nhiễm môi trường; đánh giá môi trường chiến lược; điều tra xả thải; đánh giá tác động môi trường; cam kết bảo vệ môi trường; lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ môi trường; tư vấn, thẩm định, nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học - kỹ thuật trong lĩnh vực môi trường. - Các hoạt động, dịch vụ tư vấn: Điều tra, đánh giá, kiểm kê, quy hoạch tài nguyên nước. Lập bản đồ tài nguyên nước, xây dựng mô hình toán, vật lý diễn toán dòng chảy, lan truyền vật chất trong hệ thống sông và các tầng chứa nước. Điều tra, thu thập, đánh giá, lập phương án, xây dựng các giải pháp, quy hoạch tài nguyên và môi trường và xử lý các dữ liệu liên quan đến tài nguyên và môi trường biển và hải đảo; khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu. (Đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật) |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh./ |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu (Trừ Dạy về tôn giáo; Các trường của các tổ chức Đảng, đoàn thể) |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
9610 | Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) |
9620 | Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú |
9631 | Cắt tóc, làm đầu, gội đầu |
9639 | Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Dịch vụ khuân vác, giúp việc gia đình; - Dịch vụ chăm sóc, huấn luyện động vật cảnh; Các hoạt động nhượng quyền sử dụng máy hoạt động bằng đồng xu như: Máy cân, máy kiểm tra huyết áp... |