0109506644 - CÔNG TY TNHH NIVOCONS
CÔNG TY TNHH NIVOCONS | |
---|---|
Tên quốc tế | NIVOCONS LIMITED COMPANY |
Tên viết tắt | NIVOCONS CO.,LTD |
Mã số thuế | 0109506644 |
Địa chỉ | Số 22/68 Ngõ 281 Trương Định, Phường Tương Mai, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | VŨ NGỌC THỦY ( sinh năm 1977 - Hà Nội) |
Điện thoại | 02433502250 |
Ngày hoạt động | 2021-01-22 |
Quản lý bởi | Chi cục thuế Quận Hoàng Mai |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đăng ký |
Cập nhật mã số thuế 0109506644 lần cuối vào 2023-12-15 22:53:11. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MEGABIZ VIỆT NAM.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng (không bao gồm dò mìn và các loại tương tự tại mặt bằng xây dựng); |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: -Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: -Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến -Bán buôn xi măng -Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi -Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: -Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự trong các cửa hàng chuyên doanh |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Loại trừ hoạt động đấu giá) |
5820 | Xuất bản phần mềm |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình (Loại trừ: Sản xuất phim, chương trình truyền hình bị nhà nước cấm) |
5912 | Hoạt động hậu kỳ |
6021 | Hoạt động truyền hình Chi tiết: Cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền (Nghị định 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh truyền hình) |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: -Hoạt động của các điểm truy cập internet |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Chi tiết: Hoạt động lập và thiết kế các hệ thống máy tính tích hợp các phần cứng, phần mềm máy tính và công nghệ giao tiếp. Các đơn vị được phân loại vào nhóm này có thể cung cấp các cấu phần phần cứng, phần mềm của hệ thống như một phần các dịch vụ tổng thể của họ hoặc các cấu phần này có thể được cung cấp bởi bên thứ ba. Các đơn vị này thường thực hiện cài đặt hệ thống, đào tạo, hướng dẫn và trợ giúp khách hàng của hệ thống. |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: Khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm. |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan (Trừ hoạt động cung cấp hạ tầng thông tin cho thuê) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và chứng khoán) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế kiến trúc công trình (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Hoạt động đo đạc và bản đồ ( Luật đo đạc và bản đồ năm 2018; Nghị định 27/2019/NĐ-CP) - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước - Tư vấn lập quy hoạch xây dựng (Điều 18 Luật xây dựng năm 2014) - Tư vấn lập dự án đầu tư(Điều 52 Luật xây dựng năm 2014) - Tư vấn quản lý dự án (Điều 63, Nghị định 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi tại Khoản 30 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng (Khoản 1, Điều 6 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng: Thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế kết cấu công trình dân dụng – công nghiệp; thiết kế cơ-điện công trình; thiết kế cấp-thoát nước công trình; thiết kế xây dựng công trình giáo thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Khảo sát địa hình (Điều 46 Nghị định 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi tại Khoản 6 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Khảo sát địa chất công trình (Điều 46 Nghị định 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi tại Khoản 6 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Giám sát thi công xây dựng: giám sát công tác xây dựng; giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; (Khoản 9 Khoản 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Quản lý thi công xây dựng công trình: Quản lý chất lượng xây dựng công trình; Quản lý tiến độ xây dựng thi công xây dựng công trình; Quản lý khối lượng thi công xây dựng công trình; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng trong quá trình thi công xây dựng; Quản lý hợp đồng xây dựng; Quản lý an toàn lao động, môi trường xây dựng (Điều 31, Nghị định 59/2015/NĐ-CP) - Bảo hành công trình xây dựng (Khoản 1, Điều 6 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: -Hoạt động trang trí nội thất. - Dịch vụ thiết kế đồ thị; |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Điều 28 Luật Thương mại 2005) |