0109505841 - CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ QUỐC TẾ DECA
CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ QUỐC TẾ DECA | |
---|---|
Tên quốc tế | DECA INTERNATIONAL MEDICAL JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | DECA IMD JSC |
Mã số thuế | 0109505841 |
Địa chỉ | 8B Nơ 8 Khu đô thị mới Định Công, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | HOÀNG THU THỦY Ngoài ra HOÀNG THU THỦY còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0928891551 |
Ngày hoạt động | 2021-01-22 |
Quản lý bởi | Chi cục thuế Quận Hoàng Mai |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0109505841 lần cuối vào 2023-12-15 22:59:20. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực phẩm chức năng |
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
3250 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn dụng cụ y tế; Bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế; Kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Thực phẩm chức năng; |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Cơ sở bán lẻ thuốc: nhà thuốc, quầy thuốc. |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực phẩm chức năng |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư. (trừ tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, kiểm toán, kế toán và chứng khoán). |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, kiểm toán, kế toán và chứng khoán). |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
7221 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội Chi tiết: Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực tâm lý học; Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học giáo dục |
7222 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (trừ thăm dò ý kiến công chúng) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn lập dự án, quản lý dự án đầu tư xây dựng |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí Chi tiết: - Dạy thể thao - Dạy thể dục; - Dạy bơi; - Dạy yoga. - Huấn luyện viên, giáo viên và các hướng dẫn viên thể thao chuyên nghiệp; |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Chi tiết: Tư vấn giáo dục; Đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục |
8610 | Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá Chi tiết: Bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa. |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: - Phòng khám đa khoa. - Phòng khám chuyên khoa, bao gồm: Phòng khám nội tổng hợp; Phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội: Tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, nhi và chuyên khoa khác thuộc hệ nội; Phòng khám tư vấn sức khỏe hoặc phòng tư vấn sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông; Phòng khám chuyên khoa ngoại; Phòng khám chuyên khoa răng - hàm - mặt; Phòng khám chuyên khoa tai - mũi - họng; Phòng khám chuyên khoa mắt; Phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ; Phòng khám chuyên khoa phục hồi chức năng; Phòng khám chuyên khoa dinh dưỡng; Phòng xét nghiệm; Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, Phòng X-Quang; Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng; Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp; Phòng khám chuyên khoa khác. - Cơ sở dịch vụ y tế bao gồm: Cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà; Cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài; Cơ sở dịch vụ kính thuốc; Cơ sở dịch vụ thẩm mỹ; Cơ sở dịch vụ y tế khác. |
8692 | Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng (trừ lưu trú bệnh nhân). |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn và chăm sóc y tế. |
8710 | Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng (trừ lưu trú bệnh nhân). |
8730 | Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc Chi tiết: Hoạt động chăm sóc sức khỏe người già (không lưu trú bệnh nhân) |
9311 | Hoạt động của các cơ sở thể thao |