0108975001 - CÔNG TY CỔ PHẦN GOLD GAME VINA
CÔNG TY CỔ PHẦN GOLD GAME VINA | |
---|---|
Tên quốc tế | GOLD GAME VINA JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | GOLD GAME VINA., JSC |
Mã số thuế | 0108975001 |
Địa chỉ | B5-25 KCNĐT Thành Phố Xanh, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN TRƯỜNG GIANG Ngoài ra NGUYỄN TRƯỜNG GIANG còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | Bị ẩn theo yêu cầu người dùng |
Ngày hoạt động | 2019-11-05 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Nam Từ Liêm |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động và đã đóng MST |
Cập nhật mã số thuế 0108975001 lần cuối vào 2023-12-19 16:57:56. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2620 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
3240 | Sản xuất đồ chơi, trò chơi |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (Trừ hoạt động đấu giá) Chi tiết: - Đại lý bán hàng hóa; - Môi giới mua bán hàng hóa (Trừ môi giới chứng khoán, môi giới bảo hiểm) |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Kinh doanh thiết bị phòng cháy, chữa cháy (Điều 45 nghị định79/2014/NĐ-CP) - Kinh doanh công cụ hỗ trợ ( chỉ hoạt động sau khi được cơ quan nhà nước thẩm quyền cấp phép) (khoản 2 điều 52 Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ); - Bán buôn máy móc, thiết bị y tế (Dịch vụ kính thuốc – Điều 36 nghị định 109/2016/NĐ-CP); - Bán buôn máy móc, thiết bị văn phòng, trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi; - Bán buôn bàn, ghế, tủ văn phòng; - Bán buôn phương tiện vận tải trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe đạp; - Bán buôn người máy thuộc dây chuyền sản xuất tự động; - Bán buôn dây điện, công tắc và thiết bị lắp đặt khác cho mục đích công nghiệp; - Bán buôn vật liệu điện khác như động cơ điện, máy biến thế; - Bán buôn các loại máy công cụ, dùng cho mọi loại vật liệu; - Bán buôn máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào đâu để sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải và dịch vụ khác; - Bán buôn máy công cụ điều khiển bằng máy vi tính; - Bán buôn máy móc được điều khiển bằng máy vi tính cho công nghiệp dệt may; - Bán buôn thiết bị và dụng cụ đo lường. |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4762 | Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh |
6190 | Hoạt động viễn thông khác (không bao gồm kinh doanh hạ tầng mạng viễn thông) Chi tiết: - Hoạt động của các điểm truy cập internet; - Cung cấp truy cập Internet thông qua các mạng kết nối giữa khách hàng và ISP nhưng không do ISP sở hữu và vận hành, như truy cập Internet quay số (dial-up); - Cung cấp dịch vụ viễn thông qua các kết nối viễn thông hiện có như VOIP (điện thoại Internet); |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan (Không bao gồm hoạt động cung cấp hạ tầng thông tin cho thuê) Chi tiết: Dịch vụ chỉnh lý tài liệu, Dịch vụ số hóa tài liệu lưu trữ, dịch vụ nghiên cứu, tư vấn, ứng dụng khoa học và chuyển giao công nghệ lưu trữ (Khoản 4 Điều 20 Nghị định 01/2013/NĐ-CP) |
6312 | Cổng thông tin (Trừ hoạt động báo chí) |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn đầu tư |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản (Điều 62, Điều 74, Điều 75 Luật Kinh doanh bất động sản 2014) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: - Dịch vụ quản lý bất động sản (Điều 75 Luật kinh doanh bất động sản 2014); - Dịch vụ tư vấn bất động sản (Điều 74 Luật kinh doanh bất động sản 2014); - Dịch vụ môi giới bất động sản (Điều 62 Luật kinh doanh bất động sản 2014); - Sàn giao dịch bất động sản (Điều 69 Luật kinh doanh bất động sản 2014). (Trừ hoạt động đấu giá) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: - Kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế (Điều 50 Nghị định 36/2016/NĐ-CP) -Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới (Điều 5 Nghị định 63/2016/NĐ-CP) |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên (Điều 6, Điều 7 Nghị định 13/2019/NĐ-CP) |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ (Điều 6, Điều 7 Nghị định 13/2019/NĐ-CP) |
7310 | Quảng cáo (Không bao gồm quảng cáo thuốc lá) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (Trừ các loại thông tin Nhà nước cấm và dịch vụ điều tra) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu (loại trừ các nhà báo độc lập) Chi tiết: - Môi giới chuyển giao công nghệ - Tư vấn chuyển giao công nghệ. - Đánh giá công nghệ. - Thẩm định giá công nghệ. - Giám định công nghệ. - Xúc tiến chuyển giao công nghệ (Điều 45 Luật chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14). |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp Chi tiết: - Dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư (Điều 3 của Nghị định số 79/2016/NĐ-CP); - Dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản (Điều 4 của Nghị định số 79/2016/NĐ-CP) |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8220 | Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ, không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Điều 28, Luật thương mại 2005) |
9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí (Trừ hoạt động của các nhà báo độc lập) |
9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử (Điểm a Khoản 18 Điều 1, khoản 19 Điều 1 Nghị định 27/2018/NĐ-CP); - Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường (Điều 3 Nghị định 96/2016/NĐ-CP). |