0108196679 - CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI TIẾN PHƯƠNG
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI TIẾN PHƯƠNG | |
---|---|
Tên quốc tế | TIEN PHUONG TRADING AND CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | TIEN PHUONG CONSTRUCTION.,JSC |
Mã số thuế | 0108196679 |
Địa chỉ | Số nhà 161, ngõ 8, Đường Cầu Bươu, Xã Tả Thanh Oai, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | LÊ HUY HÒA |
Điện thoại | 0981625507 |
Ngày hoạt động | 2018-03-22 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Thanh Trì |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đăng ký |
Cập nhật mã số thuế 0108196679 lần cuối vào 2023-12-27 08:10:13. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TỔNG CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (LOẠI HÌNH: CÔNG TY TNHH).
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả Chi tiết: Chế biến và bảo quản nông sản; |
2391 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2393 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
2396 | Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2824 | Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng |
2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Sửa chữa máy móc và thiết bị máy công nghiệp, máy xây dựng |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác - Lắp đặt hệ thống thiết bị công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng như : + Thang máy, cầu thang tự động, + Các loại cửa tự động, + Hệ thống đèn chiếu sáng, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: - Đại lý mua, bán, ký gửi hàng hóa; - Đại lý bán xi măng, dầu nhờn; |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Bán buôn nông sản, cây dược liệu |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: - Buôn bán các loại tôn, sắt thép, nhôm, kim loại màu, kim loại quý (trừ kinh doanh vàng miếng) - Buôn bán sản phẩm trần kim loại và tấm ốp; |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến Bán buôn xi măng Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi Bán buôn kính xây dựng Bán buôn sơn, vécni Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh Bán buôn đồ ngũ kim Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ đá quí và đá bán quí, đồ trang sức, thiên thạch Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan 1. Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình. 2. Thiết kế quy hoạch xây dựng; 3. Thiết kế kiến trúc công trình; 4. Thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan; 5. Thiết kế kết cấu công trình; 6. Thiết kế điện - cơ điện công trình; 7. Thiết kế cấp - thoát nước; 8. Thiết kế thông gió - cấp thoát nhiệt; 9. Thiết kế mạng thông tin - liên lạc trong công trình xây dựng; 10. Thiết kế phòng cháy - chữa cháy. 11. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện; 12. Tư vấn quản lý dự án 13. Kiểm định xây dựng; 14. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình 15. Thẩm tra dự án đầu tư xây dựng 16. Định giá xây dựng gồm: Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng; 17. Quản lý các công trình xây dựng; |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Trang trí nội, ngoại thất công trình. |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng |
8292 | Dịch vụ đóng gói Chi tiết: + Đóng gói đồ rắn, + Đóng gói bảo quản dược liệu, các sản phẩm dược + Dán tem, nhãn và đóng dấu, + Bọc quà. |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh; |