0108178849 - CÔNG TY TNHH VA-TRAVEL
CÔNG TY TNHH VA-TRAVEL | |
---|---|
Tên quốc tế | VA-TRAVEL COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | VATRAVEL LLC |
Mã số thuế | 0108178849 |
Địa chỉ | Số 12/466/49 Ngô Gia Tự, Tổ 14, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | Trịnh Thị Thảo |
Điện thoại | 0977298445 |
Ngày hoạt động | 2018-03-08 |
Quản lý bởi | Chi cục thuế Quận Long Biên |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
Cập nhật mã số thuế 0108178849 lần cuối vào 2024-01-03 20:32:30. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý, môi giới |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
4690 | Bán buôn tổng hợp |
4789 | Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu |
4911 | Vận tải hành khách đường sắt Chi tiết: Kinh doanh vận tải đường sắt (căn cứ Điều 10 Nghị định 14/2015/NĐ-CP) |
4912 | Vận tải hàng hóa đường sắt Chi tiết: Kinh doanh vận tải đường sắt (căn cứ Điều 10 Nghị định 14/2015/NĐ-CP) |
4920 | Vận tải bằng xe buýt Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt (căn cứ Điều 5 Nghị định 86/2014/NĐ-CP) |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định (căn cứ Điều 4 Nghị định 86/2014/NĐ-CP) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng (căn cứ Điều 7 Nghị định 86/2014/NĐ-CP) - Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô (căn cứ Điều 8 Nghị định 86/2014/NĐ-CP) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Điều 9 Nghị định 86/2014/NĐ-CP) - Vận tải hàng hóa bằng xe lam, xe lôi, xe công nông - Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ - Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác |
4940 | Vận tải đường ống |
5011 | Vận tải hành khách ven biển và viễn dương Chi tiết: Kinh doanh vận tải biển (Điều 5 Nghị định 30/2014/NĐ-CP) |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương Chi tiết: Kinh doanh vận tải biển (Điều 5 Nghị định 30/2014/NĐ-CP) |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định (Điều 6 Nghị định 110/2014/NĐ-CP) - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng chuyến (Điều 7 Nghị định 110/2014/NĐ-CP) - Kinh doanh vận chuyển khách du lịch (Điều 8 Nghị định 110/2014/NĐ-CP) - Kinh doanh vận tải hành khách ngang sông (Điều 9 Nghị định 110/2014/NĐ-CP) |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa (Điều 10 Nghị định 110/2014/NĐ-CP) |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ Chi tiết: - Kinh doanh lưu kho, bảo quản hàng hóa tại ga đường sắt (căn cứ Điều 12 Nghị định 14/2015/NĐ-CP) - Kinh doanh sản xuất, lắp ráp, hoán cải, phục hồi phương tiện giao thông đường sắt (căn cứ Điều 13 Nghị định 14/2015/NĐ-CP) - Đại lý bán vé (căn cứ Điều 58 Thông tư 63/2014/TT-BGTVT) - Đại lý vận tải hàng hóa (căn cứ Điều 59 Thông tư 63/2014/TT-BGTVT) - Dịch vụ thu gom hàng, dịch vụ chuyển tải, dịch vụ kho hàng (căn cứ Điều 60 Thông tư 63/2014/TT-BGTVT) - Dịch vụ cứu hộ vận tải đường bộ (căn cứ Điều 61 Thông tư 63/2014/TT-BGTVT) - Hoạt động của các bến, bãi ô tô, điểm bốc xếp hàng hoá - Hoạt động quản lý đường bộ, cầu, đường hầm, bãi đỗ xe ô tô hoặc gara ôtô, bãi để xe đạp, xe máy - Lai dắt, cứu hộ đường bộ |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy |
5224 | Bốc xếp hàng hóa Chi tiết: - Kinh doanh xếp, dỡ hàng hóa tại ga, bãi hàng có đường sắt (căn cứ Điều 11 Nghị định 14/2015/NĐ-CP) - Bốc xếp hàng hóa đường bộ - Bốc xếp hàng hóa cảng biển - Bốc xếp hàng hóa cảng sông - Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: - Dịch vụ đại lý tàu biển (căn cứ Điều 10 Nghị định 30/2014/NĐ-CP) - Gửi hàng - Sắp xếp hoặc tổ chức các hoạt động vận tải đường sắt, đường bộ, đường biển hoặc đường hàng không - Giao nhận hàng hóa - Thu, phát các chứng từ vận tải và vận đơn - Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan - Môi giới thuê tàu biển, máy bay, phương tiện vận tải bộ - Hoạt động của các đại lý bán vé máy bay - Hoạt động của các đại lý vận tải hàng hóa, kể cả dịch vụ liên quan tới hậu cần - Dịch vụ đóng hòm, đóng thùng và bao gói hàng hóa để vận chuyển - Dịch vụ làm thủ tục visa, hộ chiếu - Hoạt động liên quan khác như: dỡ hàng hóa, lấy mẫu, cân hàng hoá |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: - Khách sạn - Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày - Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày - Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự |
5590 | Cơ sở lưu trú khác Chi tiết: - Ký túc xá học sinh, sinh viên - Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm - Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: - Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống - Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
7310 | Quảng cáo (không bao gồm quảng cáo thuốc lá) |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê thiết bị vận tải đường bộ (trừ xe có động cơ) không có người điều khiển như môtô, xe lưu động, cắm trại, |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: - Kinh doanh lữ hành nội địa (căn cứ khoản 1 Điều 30 Luật Du lịch) - Kinh doanh lữ hành quốc tế (căn cứ khoản 2 Điều 30 Luật Du lịch) |
7920 | Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8220 | Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8292 | Dịch vụ đóng gói |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khấu các mặt hàng liên quan đến hoạt động kinh doanh của Công ty |