0107665416 - CÔNG TY TNHH SOTAS
CÔNG TY TNHH SOTAS | |
---|---|
Tên viết tắt | SOTAS COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 0107665416 |
Địa chỉ | Số 103, Đê La Thành, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | TẠ THANH SƠN ( sinh năm 1984 - Nam Định) Ngoài ra TẠ THANH SƠN còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | Bị ẩn theo yêu cầu người dùng |
Ngày hoạt động | 2016-12-14 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Đống đa |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0107665416 lần cuối vào 2024-06-20 01:21:58. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TỔNG CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
(Loại hình: Công ty TNHH).
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2391 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2393 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
2399 | Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại |
2513 | Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2593 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
3011 | Đóng tàu và cấu kiện nổi |
3012 | Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí |
3315 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình như: + Đường thuỷ, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch và cửa cống…. + Đập và đê |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý, môi giới |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4690 | Bán buôn tổng hợp |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: + Thiết kế kiến trúc công trình; + Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng + Thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan; + Thiết kế kết cấu công trình; + Thiết kế điện - cơ điện công trình; + Thiết kế cấp - thoát nước; + Thiết kế thông gió - cấp thoát nhiệt; + Thiết kế mạng thông tin - liên lạc trong công trình xây dựng; + Thiết kế phòng cháy - chữa cháy + Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện; + Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; + Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ. + Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình; + Giám sát công tác khảo sát địa chất thuỷ văn; + Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; + Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Điều 48, 49, 63 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) + Lập hồ sơ mời thầu; + Đánh giá hồ sơ dự thầu; (Điều 12, 18 Nghị định 63/2014/NĐ-CP) + Khảo sát địa hình; + Khảo sát địa chất công trình; + Khảo sát địa chất thủy văn; + Khảo sát hiện trang công trình (Điều 73 Luật xây dựng) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Dịch vụ chuyển giao công nghệ bao gồm: Môi giới chuyển giao công nghệ; tư vấn chuyển giao công nghệ; đánh giá công nghệ; giám sát công nghệ; xúc tiến chuyển giao công nghệ. (Điều 28- Luật chuyển giao công nghệ); - Đánh giá tác động môi trường (Điều 12 - Nghị định 18/2015/NĐ-CP) - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát; tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật;; tư vấn chuyển giao công nghệ PCCC; thi công lắp đặt hệ thống PCCC, sản xuất, lắp ráp phương tiện, thiết bị PCCC; kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy; dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (Điều 41, 42, 43,44,45,46 – Nghị định 79/2014/NĐ-CP) - Thiết kế, thi công, kiểm tra, bảo trì hệ thống chống sét. (Điều 35- Nghị định 167/2013/NĐ-CP). |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |