0107367402 - CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NDP
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NDP | |
---|---|
Tên quốc tế | NDP BUILDING INVESTMENT COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | NDP BUILDING INVESTMENT CO., LTD |
Mã số thuế | 0107367402 |
Địa chỉ | Số 5, Ngõ 293/77, Tổ 10 Phố Ngọc Thụy, Phường Ngọc Thuỵ, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | KHÚC THIỆN DOÃN ( sinh năm 1977 - Hải Dương) Ngoài ra KHÚC THIỆN DOÃN còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0984257279 |
Ngày hoạt động | 2016-03-23 |
Quản lý bởi | Chi cục thuế Quận Long Biên |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0107367402 lần cuối vào 2024-01-03 05:43:07. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời. - Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ: đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công...). |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: + Xây dựng nền móng của toà nhà, gồm đóng cọc, + Thử độ ẩm và các công việc thử nước, + Chống ẩm các toà nhà, + Chôn chân trụ, + Dỡ bỏ các phần thép không tự sản xuất, + Uốn thép, + Xây gạch và đặt đá, + Lợp mái bao phủ toà nhà, + Dựng giàn giáo và các công việc tạo dựng mặt bằng bằng dỡ bỏ hoặc phá huỷ các công trình xây dựng |
4921 | Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt (Điều 16 Nghị định số 86/2014/NĐ-CP) |
4922 | Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh (Nghị định số 86/2014/NĐ-CP) |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định; - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng; - Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh; - Cho thuê xe có người lái để vận tải hành khách, hợp đồng chở khách đi thăm quan, du lịch hoặc mục đích khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Đại lý bán vé máy bay |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế xây dựng công trình cấp thoát nước; Thiết kế hệ thống điện; Thiết kế đường dây và các trạm biến áp cấp điện; Thiết kế công trình khai thác mỏ; Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình giao thông; Thiết kế kết cấu công trình; Thiết kế công trình đường bộ; Thiết kế công trình thủy lợi; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật (Điều 150 Luật Xây dựng năm 2014); - Khảo sát địa chất công trình; Khảo sát xây dựng các công trình công nghiệp mỏ; Khảo sát, thiết kế các công trình công nghiệp mỏ (Điều 153 Luật Xây dựng năm 2014); - Giám sát xây dựng và hoàn thiện trạm phát sóng công trình thông tin - liên lạc (Nghị định Số: 59/2015/NĐ-CP); - Giám sát thi công xây dựng, loại công trình: công trình xây dựng giao thông các cấp không phân biệt vùng, lĩnh vực chuyên môn giám sát: cầu đường. (Nghị định Số: 59/2015/NĐ-CP); - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và kiểm định xây dựng (Nghị định Số: 59/2015/NĐ-CP); - Giám sát thi công xây dựng công Hạ tầng kỹ thuật và kiểm định xây dựng (Nghị định Số: 59/2015/NĐ-CP); - Giám sát thi công xây dựng công trình Thủy lợi và kiểm định xây dựng (Nghị định Số: 59/2015/NĐ-CP); - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Điều 156 Luật Xây dựng năm 2014); |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: Kinh doanh lữ hành nội địa, lữ hành quốc tế |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |