0107249896 - CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG KẾT NỐI TOÀN CẦU
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG KẾT NỐI TOÀN CẦU | |
---|---|
Tên quốc tế | GLOBAL TELECOMMUNICATIONS CONNECTION TRADING AND SERVICE JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 0107249896 |
Địa chỉ | Số 451, phố Đội Cấn, Phường Vĩnh Phúc, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN TIẾN CÔNG |
Điện thoại | 0967622229 |
Ngày hoạt động | 2015-12-14 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Ba Đình |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0107249896 lần cuối vào 2023-12-27 06:13:44. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TỔNG CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (LOẠI HÌNH: CÔNG TY TNHH).
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích Chỉ bao gồm: Việc xây dựng các mạng lưới vận chuyển, phân phối và các công trình xây dựng dân dụng như: + Các đường ống với khoảng cách dài, mạng lưới truyền năng lượng và viễn thông, + Các đường ống với khoảng cách dài, mạng lưới truyền năng lượng và viễn thông ở thành phố; các công trình phụ thuộc của thành phố. |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng (Không bao gồm: hoạt động dò mìn, nổ mìn) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chỉ bao gồm: Đại lý. |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông (Doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc chỉ được kinh doanh những ngành nghề đã đăng ký, khi đủ điều kiện quy định pháp luật và cơ quan có thẩm quyền cấp phép; trừ ngành nghề, mặt hàng, dịch vụ Nhà nước cấm và không áp dụng với loại hình doanh nghiệp trên). |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4690 | Bán buôn tổng hợp (trừ loại nhà nước cấm) |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (Không bao gồm: kinh doanh bất động sản, cho thuê kho bãi) |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
6110 | Hoạt động viễn thông có dây (chỉ hoạt động khi đủ điều kiện quy định pháp luật) |
6120 | Hoạt động viễn thông không dây (chỉ hoạt động khi đủ điều kiện quy định pháp luật) |
6130 | Hoạt động viễn thông vệ tinh (chỉ hoạt động khi đủ điều kiện quy định pháp luật) |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chỉ bao gồm: - Cung cấp các dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng viễn thông; - Dịch vụ internet bao gồm: Dịch vụ kết nối Internet; Dịch vụ truy nhập Internet; Dịch vụ ứng dụng Internet trong viễn thông; - Kinh doanh dịch vụ viễn thông (Điều 13 Luật Viễn Thông 2009); - Kinh doanh hàng hóa viễn thông (Điều 13 Luật Viễn Thông 2009). |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chỉ bao gồm: - Cung cấp giải pháp mạng; - Thiết kế trang web; - Cung cấp hệ thống thông tin liên lạc nội bộ, lắp đặt hệ thống camera giám sát, hệ thống bảo vệ công nghệ cao; + Điều tra, khảo sát, nghiên cứu thị trường về công nghệ thông tin (Điều 52 Luật công nghệ thông tin 2006); + Tư vấn, phân tích, lập kế hoạch, phân loại, thiết kế trong lĩnh vực công nghệ thông tin. (Điều 52 Luật công nghệ thông tin 2006); + Tích hợp hệ thống, chạy thử, dịch vụ quản lý ứng dụng, cập nhật, bảo mật. (Điều 52 Luật công nghệ thông tin 2006); + Thiết kế, lưu trữ, duy trì trang thông tin điện tử. (Điều 52 Luật công nghệ thông tin 2006); + Bảo hành, bảo trì, bảo đảm an toàn mạng và thông tin. (Điều 52 Luật công nghệ thông tin 2006); + Cập nhật, tìm kiếm, lưu trữ, xử lý dữ liệu và khai thác cơ sở dữ liệu. (Điều 52 Luật công nghệ thông tin 2006); + Phân phối sản phẩm công nghệ thông tin. (Điều 52 Luật công nghệ thông tin 2006); + Đào tạo công nghệ thông tin.(Điều 52 Luật công nghệ thông tin 2006). |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7920 | Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8220 | Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi Chỉ bao gồm: Dịch vụ giải đáp, tư vấn chăm sóc khách hàng qua điện thoại (trừ thông tin, lĩnh vực nhà nước cấm và có điều kiện). |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chỉ bao gồm: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. |
9512 | Sửa chữa thiết bị liên lạc |
9521 | Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng |