0106796504 - CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ ỨNG DỤNG SỐ HÓA
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ ỨNG DỤNG SỐ HÓA | |
---|---|
Tên quốc tế | DIGITAL APPLICATION TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | DIGITAL APPLICATION TECHNOLOGY., JSC |
Mã số thuế | 0106796504 |
Địa chỉ | Số nhà 11 Ngách 82/10 Phố Nghĩa Tân, Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | VŨ ĐÌNH TRONG |
Điện thoại | 0987793689 |
Ngày hoạt động | 2015-03-23 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Cầu Giấy |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính | In ấn (Trừ các loại nhà nước cấm) |
Cập nhật mã số thuế 0106796504 lần cuối vào 2024-11-22 20:26:02. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn (Trừ các loại nhà nước cấm) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in (Trừ dập khuân tem) |
1820 | Sao chép bản ghi các loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử |
2620 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
2817 | Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) |
2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác Chi tiết: Sản xuất người máy công nghiệp cho các mục đích khác nhau; |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Chi tiết: - Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ - Sản xuất giường, tủ, bàn ghế bằng vật liệu khác. - Sản xuất đồ đạc các loại bằng mọi chất liệu ( trừ gỗ, đá, bê tông, và gốm,...) |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc Chi tiết: - Xây dựng các mạng lưới cáp viễn thông, thông tin liên lạc và các công trình, cấu trúc có liên quan: + Các tuyến cáp, mạng lưới viễn thông. + Các tuyến cột, tuyến cống, bể để kéo cáp thông tin và các công trình phụ trợ. - Xây dựng công trình đài, trạm thu phát sóng truyền thanh, truyền hình và các công trình có liên quan. - Xây dựng công trình viễn thông (Điều 59 Luật Viễn thông) |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời; xây dựng các trụ phát sóng phát thanh truyền hình và truyền thông. - Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ: đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công...). - Thi công xây dựng công trình (Điều 83, Điều 95 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP); |
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: - Hoạt động đại lý bán buôn, đại bán lẻ, ô tô và xe có động cơ (Trừ hoạt động đấu giá) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: - Đại lý mua, đại lý bán v à ký gửi hàng hóa - Môi giới ( không bao gồm môi giới bất động sản, tài chính, chứng khoán) (Trừ hoạt động đấu giá) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh - Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh - Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện - Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự - Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm - Bán buôn thiết bị giáo dục |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông (Trừ thiết bị thu phát sóng) |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng - Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện ) - Bán buôn thiết bị và dụng cụ đo lường. - Bán buôn các loại máy công cụ, dùng cho mọi loại vật liệu; - Bán buôn máy công cụ điều khiển bằng máy vi tính; - Bán buôn người máy thuộc dây chuyền sản xuất tự động - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) - Bán buôn bàn, ghế, tủ văn phòng - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày; - Bán buôn máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào nhóm nào, sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải và dịch vụ khác. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: - Bán buôn thiết bị lắp đặt vệ sinh - Bán buôn dụng cụ cầm tay - Bán buôn gỗ cây, tre, nứa; - Bán buôn sản phẩm gỗ sơ chế; - Bán buôn sơn và véc ni; - Bán buôn vật liệu xây dựng như: cát, sỏi; - Bán buôn giấy dán tường và phủ sàn; - Bán buôn kính phẳng; - Bán buôn đồ ngũ kim và khoá |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn Anilin, mực in, tinh dầu, khí công nghiệp, keo hoá học, chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sôđa, muối công nghiệp, axít và lưu huỳnh,...; - Bán buôn phân bón và sản phẩm nông hóa; - Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh; - Bán buôn cao su; - Bán buôn sợi dệt...; - Bán buôn bột giấy; - Bán buôn đá quý; - Phân phối sản phẩm công nghệ thông tin (Khoản 7 Điều 52 Luật Công nghệ thông tin) - Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại/phi kim loại, nguyên liệu để tái sinh bao gồm thu mua, sắp xếp, phân loại, làm sạch những hàng hóa đã qua sử dụng để lấy ra những phụ tùng có thể sử dụng lại (ví dụ: tháo dỡ ô tô, máy tính, ti vi cũ...), đóng gói, lưu kho và phân phối nhưng không thực hiện hoạt động nào làm biến đổi hàng hóa. Những hàng hóa được mua bán là những loại còn có giá trị. |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh (Không bao gồm đấu giá) |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh (Không bao gồm đấu giá) |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh, thiết bị quang học và thiết bị chính xác - Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công công mỹ nghệ, đò thờ cúng và hàng hóa phục vụ mục đích tín ngưỡng khác - Bán lẻ đồng hồ và đồ trang sức Phân phối sản phẩm công nghệ thông tin (Khoản 7 Điều 52 Luật Công nghệ thông tin) |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet Chi tiết: - Hoạt động Thương mại điện tử (Điều 52, Điều 54, Điều 61, Điều 63 Nghị định số 52 /2013/NĐ-CP; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 10; Điều 11 Nghị định 08/2018/NĐ-CP; Khoản 19; Khoản 22 Điều 1; Điều 2 Nghị định 85/2021/NĐ-CP; - Bán lẻ các loại hàng hóa bằng thư đặt hàng; - Bán lẻ các loại hàng hóa qua internet. - Bán trực tiếp qua tivi, đài, điện thoại; (Trừ hoạt động đấu giá) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Bán lẻ các loại hàng hóa bằng phương thức khác chưa kể ở trên như: bán trực tiếp hoặc chuyển phát theo địa chỉ; bán thông qua máy bán hàng tự động ..; - Bán lẻ của các đại lý hưởng hoa hồng (ngoài cửa hàng). (Trừ hoạt động đấu giá) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định; - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng; - Kinh doanh vận chuyển khách du lịch bằng xe ô tô; |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5224 | Bốc xếp hàng hóa (Không bao gồm bốc xếp hàng hóa tại cảng hàng không) |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: - Gửi hàng; - Giao nhận hàng hóa; - Hoạt động liên quan khác như: bao gói hàng hóa nhằm mục đích bảo vệ hàng hóa trên đường vận chuyển, dỡ hàng hóa, cân hàng hoá. |
5310 | Bưu chính Chi tiết: Dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh (Điều 20, Điều 21 Luật Bưu chính; Khoản 2 Điều 2 Nghị định 25/2022/NĐ-CP) |
5820 | Xuất bản phần mềm (Trừ hoạt động xuất bản phẩm) |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình |
5913 | Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video |
6110 | Hoạt động viễn thông có dây Chi tiết: - Dịch vụ viễn thông cơ bản bao gồm: Dịch vụ thoại; Dịch vụ fax; Dịch vụ truyền số liệu; Dịch vụ truyền hình ảnh; Dịch vụ nhắn tin; Dịch vụ hội nghị truyền hình; Dịch vụ kênh thuê riêng; Dịch vụ kết nối Internet; - Dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng bao gồm: Dịch vụ thư điện tử; Dịch vụ thư thoại; Dịch vụ fax gia tăng giá trị; Dịch vụ truy nhập Internet; (Điều 9 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP) |
6120 | Hoạt động viễn thông không dây Chi tiết: - Dịch vụ viễn thông cơ bản bao gồm: Dịch vụ thoại; Dịch vụ fax; Dịch vụ truyền số liệu; Dịch vụ truyền hình ảnh; Dịch vụ nhắn tin; Dịch vụ hội nghị truyền hình; Dịch vụ kênh thuê riêng; Dịch vụ kết nối Internet; - Dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng bao gồm: Dịch vụ thư điện tử; Dịch vụ thư thoại; Dịch vụ fax gia tăng giá trị; Dịch vụ truy nhập Internet; (Điều 9 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP) |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: - Dịch vụ viễn thông cơ bản: + Dịch vụ kết nối internet - Dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng Dịch vụ truy nhập internet, Dịch vụ kết nối Internet (Khoản 2 Điều 3, Điều 6 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP); Điểm truy nhập Internet công cộng (Khoản 6 Điều 6, Điều 8 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP); |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: - Khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm; - Tư vấn, phân tích, lập kế hoạch, phân loại, thiết kế trong lĩnh vực công nghệ thông tin; - Tích hợp hệ thống, chạy thử, dịch vụ quản lý ứng dụng, cập nhật, bảo mật; - Thiết kế, lưu trữ, duy trì trang thông tin điện tử; - Bảo hành, bảo trì, bảo đảm an toàn mạng và thông tin; - Cập nhật, tìm kiếm, lưu trữ, xử lý dữ liệu và khai thác cơ sở dữ liệu (Điều 52 Luật Công nghệ thông tin); - Cho thuê chỗ lưu trữ thông tin số (Điều 18 Luật Công nghệ thông tin); Dịch vụ phần cứng gồm: Tư vấn, trợ giúp khách hàng lắp đặt sản phẩm phần cứng; phân phối, lưu thông các sản phẩm phần cứng; lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo hành sản phẩm phần cứng; xuất nhập khẩu sản phẩm phần cứng (Điều 8 Nghị định số 71/2007/NĐ-CP); Dịch vụ phần mềm gồm: Dịch vụ quản trị, bảo quản, bảo trì hoạt động của phần mềm về hệ thống thông tin; tư vấn, đánh giá, thẩm tra chất lượng phần mềm; tư vấn, xây dựng dự án phần mềm; tư vấn định giá phần mềm; chuyển giao công nghệ phần mềm; Dịch vụ tích hợp hệ thống; Dịch vụ bảo đảm an toàn, an sinh cho sản phẩm phần mềm, hệ thống thông tin; Dịch vụ phân phối, cung cấp sản phẩm phần mềm (Điều 9 Nghị định số 71/2007/NĐ-CP); Dịch vụ nội dung thông tin số gồm: Dịch vụ phân phối, phát hành sản phẩm nội dung thông tin số; dịch vụ nhập, cập nhật, tìm kiếm, lưu trữ và xử lý dữ liệu số; dịch vụ quản trị, duy trì, bảo dưỡng, bảo hành các sản phẩm nội dung thông tin số; dịch vụ chỉnh sửa, bổ sung tính năng, bản địa hóa các sản phẩm nội dung thông tin số; dịch vụ đào tạo từ xa; dịch vụ khám, chữa bệnh từ xa; dịch vụ truyền thông được cung cấp trên môi trường mạng (Điều 10 Nghị định số 71/2007/NĐ-CP); |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin Trừ hoạt động báo chí) |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Các dịch vụ thông tin qua điện thoại; - Các dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí; (không bao gồm dịch vụ điều tra và thông tin Nhà nước cấm) - Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Điều 23, Điều Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP; Khoản 1, khoản 2 Điều 2 Nghị định số 150/2018/NĐ-CP); - Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động (Điều 27 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP); - Dịch vụ trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng (Điều 40, Điều 41, Điều 42 Luật An toàn thông tin mạng; khoản 3 Điều 18 của Luật số 35/2018/QH14) - Dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng (Điều 11, Điều 13 Nghị định số 130/2018/NĐ-CP); |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Hoạt động tư vấn đầu tư (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, kiểm toán, kế toán, chứng khoán); |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: - Quan hệ và thông tin cộng đồng; - Tư vấn và giúp đỡ kinh doanh hoặc dịch vụ lập kế hoạch, tổ chức, hoạt động hiệu quả, thông tin quản lý...; (Trừ hoạt động Nhà nước cấm) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Hoạt động kiến trúc - Hoạt động đo đạc và bản đồ; - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng (Điều 83, Điều 93 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP); - Tư vấn giám sát thi công xây dựng (Điều 83, Điều 96 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP); - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Điều 83, Điều 98 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP); - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 83, Điều 92 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP); - Tư vấn thiết kế hệ thống phòng cháy và chữa cháy, Tư vấn thẩm định hệ thống phòng cháy và chữa cháy, Tư vấn giám sát hệ thống phòng cháy và chữa cháy, Tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật hệ thống phòng cháy và chữa cháy (Điều 9a. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Phòng cháy chữa cháy năm 2013) - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng (Điều 83 , Điều 94 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP); - Thiết kế công trình viễn thông (Điều 59 Luật Viễn thông); |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
7214 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp |
7310 | Quảng cáo (Trừ quảng cáo thuốc lá) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận Chi tiết: - Điều tra thị trường tiềm năng, sự chấp nhận, tính liên quan của sản phẩm và thói quen mua sắm của người tiêu dùng cho mục đích xúc tiến bán và phát triển những sản phẩm mới, bao gồm kết quả phân tích thống kê; - Điều tra, khảo sát , nghiên cứu thị trường về công nghệ thông tin (Khoản 4 Điều 52 Luật Công nghệ thông tin); - Điều tra thu thập ý kiến của công chúng về những sự kiện chính trị, kinh tế và xã hội, bao gồm kết quả phân tích thống kê. (Trừ hoạt động Nhà nước cấm) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: - Dịch thiết kế đồ thị - Hoạt động trang trí nội thất |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tư vấn về công nghệ - Dịch vụ chuyển giao công nghệ (Điều 45, Điều 47, Điều 48 Luật Chuyển giao công nghệ); - Hoạt động phiên dịch; |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: - Cho thuê không kèm người điều khiển, các thiết bị và đồ dùng hữu hình khác thường được sử dụng như hàng hóa trong kinh doanh: + Động cơ, + Dụng cụ máy, + Thiết bị khai khoáng và thăm dò dầu, + Thiết bị phát thanh, truyền hình và thông tin liên lạc chuyên môn, + Thiết bị sản xuất điện ảnh, + Thiết bị đo lường và điều khiển, + Máy móc công nghiệp, thương mại và khoa học khác; - Thiết bị phát thanh, truyền hình và thông tin liên lạc chuyên môn - Thiết bị sản xuất điện ảnh - Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng ( kể cả máy vi tính) |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: - Việc tổ chức, xúc tiến và/ hoặc quản lý các sự kiện có hoặc không có quản lý và cung cấp nhân viên đảm nhạn những vân đề tổ chức |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh (Trừ hoạt động đấu giá) |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Dạy máy tính; Đào tạo công nghệ thông tin (Điều 5, Điều 19 Luật giáo dục nghề nghiệp; Khoản 8 Điều 52 Luật Công nghệ thông tin). |
9101 | Hoạt động thư viện và lưu trữ Chi tiết: Hoạt động cung cấp sách báo, tranh ảnh, tài liệu, thông tin do các thư viện, các phòng đọc, phòng nghe - nhìn thực hiện. Phạm vi hoạt động bao gồm tổ chức thu thập (chuyên môn hoá và không chuyên môn hoá), làm thư mục, tìm kiếm theo yêu cầu cung cấp thông tin, hoặc cất giữ sách, báo, tạp chí, phim, đĩa, băng, bản đồ... Đối tượng phục vụ của các hoạt động này là các sinh viên, các nhà nghiên cứu khoa học, các chính khách, các hội viên hoặc đông đảo quần chúng quan tâm. Hoạt động thư viện (Điều 18 Luật Thư viện); Hoạt động dịch vụ lưu trữ (Điều 36 Luật Lưu trữ) |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |
9512 | Sửa chữa thiết bị liên lạc |