0106693562 - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG TĐT VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG TĐT VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | TDT VIET NAM CONSTRUCTION AND CONSULTANT JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 0106693562 |
Địa chỉ | Số 56, ngách 126/30, ngõ 126, phố Vĩnh Hưng, Phường Vĩnh Hưng, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | Trần Thị Thơm |
Điện thoại | 02436447837 |
Ngày hoạt động | 2014-11-20 |
Quản lý bởi | Chi cục thuế Quận Hoàng Mai |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0106693562 lần cuối vào 2023-12-31 10:14:07. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời. - Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ: đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công...). |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng (không bao gồm dò mìn và các loại tương tự tại mặt bằng xây dựng); |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt hệ thống thiết bị nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng như : + Thang máy, cầu thang tự động, + Các loại cửa tự động, + Hệ thống đèn chiếu sáng, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: + Xây dựng nền móng của toà nhà, gồm đóng cọc, + Thử độ ẩm và các công việc thử nước, + Chống ẩm các toà nhà, + Chôn chân trụ, + Dỡ bỏ các phần thép không tự sản xuất, + Uốn thép, + Xây gạch và đặt đá, + Lợp mái bao phủ toà nhà, + Dựng giàn giáo và các công việc tạo dựng mặt bằng bằng dỡ bỏ hoặc phá huỷ các công trình xây dựng trừ việc thuê giàn giáo và mặt bằng, + Dỡ bỏ ống khói và các nồi hơi công nghiệp, |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến Bán buôn xi măng Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi Bán buôn kính xây dựng Bán buôn sơn, vécni Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh Bán buôn đồ ngũ kim |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan) Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho khác |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Kinh doanh bất động sản |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất - Dịch vụ môi giới bất động sản - Dịch vụ tư vấn bất động sản; - Dịch vụ quản lý bất động sản; |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế công trình thủy lợi - Thiết kế cấp – thoát nước - Thiết kế quy hoạch xây dựng - Thiết kế kết cấu các công trình xây dựng DD&CN - Thiết kế xây dựng công trình cầu đường - Thiết kế kiến trúc công trình - Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 35 KV - Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng, công nghiệp - Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và lắp đặt thiết bị công nghệ cấp thoát nước công trình xây dựng - Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và lắp đặt thiết bị công nghệ cơ khí công trình công nghiệp - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp - Giám sát lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng cấp 4 - Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ điện công trình đường dây và trạm biến áp đến 35 KV - Giám sát công tác Xây dựng và Hoàn thiện: Công trình xây dựng Dân dụng, Công nghiệp; Công trình Hạ tầng kỹ thuật đô thị - Giám sát công tác Xây dựng và Hoàn thiện: Công trình xây dựng Giao thông - Khảo sát trắc địa công trình xây dựng - Khảo sát địa chất công trình xây dựng - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình hạng 2, bao gồm: +) Lập, thẩm tra tổng mức đầu tư (trừ các dự án quan trọng quốc gia) +) Đánh giá hiệu quả dự án đầu tư xây dựng công trình (trừ các dự án quan trọng quốc gia) +) Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức, đơn giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng ; +) Đo bóc khối lượng công trình xây dựng ; +) Lập, thẩm tra dự toán xây dựng công trình ; +) Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng ; +) Kiểm soát chi phí xây dựng công trình ( trừ các dự án quan trọng quốc gia) +) Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng ; +) Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình - Hoạt động đo đạc bản đồ - Dịch vụ tư vấn: lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: Kinh doanh lữ hành nội địa và kinh doanh lữ hành quốc tế |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |