0106608951 - CÔNG TY CỔ PHẦN NHT VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN NHT VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | NHT VIET NAM JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 0106608951 |
Địa chỉ | Lô G12, khu đấu giá thôn Yên Xá, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN HỮU HẢI ( sinh năm 1982 - Hà Nội) |
Điện thoại | 02435420340 |
Ngày hoạt động | 2014-07-28 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Thanh Trì |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0106608951 lần cuối vào 2024-07-04 01:09:01. | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của VIETTEL BÌNH DƯƠNG - CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Gồm có: Khảo sát địa hình; khảo sát địa chất công trình; Lập, thẩm tra tổng dự toán và dự toán các công trình công nghiệp, giao thông, dân dụng, cầu, cảng, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và đô thị, hàng không và thông tin liên lạc; Lập, thẩm tra báo cáo đầu tư, dự án đầu tư xây dựng, báo cáo kinh tế kỹ thuật các công trình công nghiệp, giao thông, dân dụng, cầu, cảng, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp; Thiết kế và thi công các phương án chống mối, mọt cho công trình xây dựng; |
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chỉ gồm có: Đại lý |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chỉ gồm có: Bán buôn văn phòng phẩm và đồ gia dụng; |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Gồm có: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5820 | Xuất bản phần mềm |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có các ngành nghề sau: hoạt động tư vấn đầu tư |
6622 | Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Gồm có: Tư vấn, thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế công trình xây dựng hệ thống điện đến 35KV; Tư vấn, thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan; tư vấn, thiết kế kết cấu công trình; tư vấn, thiết kế điện - cơ điện công trình; tư vấn, thiết kế công trình về môi trường, cấp thoát nước, xử lý chất rắn; tư vấn, thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp; Tư vấn, thiết kế công trình đường bộ, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật; Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật và đường bộ; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn đấu thầu, tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu các công trình xây dựng; Định giá xây dưn gj; Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường ô nhiễm không khí và nước; |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Dịch vụ tư vấn về môi trường |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Gồm có: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa; |