0105638488 - CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN DỰ ÁN STQ
CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN DỰ ÁN STQ | |
---|---|
Tên quốc tế | STQ PROJECT MANAGEMENT AND DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 0105638488 |
Địa chỉ | Số 45 ngõ 132 Khương Trung, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN HỒNG QUÂN |
Điện thoại | 0916550099 091203128 |
Ngày hoạt động | 2011-11-15 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Thanh Xuân |
Cập nhật mã số thuế 0105638488 lần cuối vào 2024-01-19 13:55:34. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TỔNG CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (Loại hình: Công ty TNHH).
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng (Không bao gồm: Nổ mìn, dò mìn và các loại tương tự ) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: + Xây dựng nền móng của toà nhà, gồm đóng cọc, + Thử độ ẩm và các công việc thử nước, + Chống ẩm các toà nhà, + Chôn chân trụ, + Dỡ bỏ các phần thép không tự sản xuất, + Uốn thép, + Xây gạch và đặt đá, |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4753 | Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ đèn và bộ đèn điện. - Bán lẻ sản phẩm bằng gỗ, nứa, hàng đan lát bằng tre, song, mây và vật liệu tết bệt - Bán lẻ thiết bị gia dụng |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Hoạt động của các đại lý bán vé máy bay |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (không bao gồm kinh doanh: Quầy Bar); |
6312 | Cổng thông tin (Không bao gồm kinh doanh các ngành nghề sau: Hoạt động báo chí và chỉ được kinh doanh một hoặc nhiều ngành nghề này khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép); |
6329 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu chỉ kinh doanh các ngành nghề sau: Dịch vụ tìm kiếm thông tin thị trường (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo qui định của pháp luật); |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (không bao gồm các dịch vụ tư vấn: tư vấn pháp luật, tư vấn kế toán, tư vấn thuế, tư vấn chứng khoán và không bao gồm hoạt động của công ty luật, văn phòng luật sư); |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Không bao gồm các dịch vụ tư vấn: Tư vấn pháp luật, tư vấn kế toán, tư vấn thuế, tư vấn chứng khoán và không bao gồm hoạt động của Công ty luật, văn phòng luật sư); |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế các công trình xây dựng cầu, đường; Khảo sát trắc địa công trình; Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng; Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng - công nghiệp; Giám sát xây dựng xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật (lĩnh vực chuyên môn giám sát: xây dựng và hoàn thiện); Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế điều hệ thống thông gió, cấp nhiệt, điều hòa không khí công trình xây dựng; Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (chỉ hoạt động trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình hạng 2 (trừ các dự án quan trọng quốc gia): Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức, đơn giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng xây dựng công trình; Lập, thẩm tra dự toán xây dựng công trình; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng; Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Lập dự án đầu tư xây dựng công trình; Tư vấn lập hồ sơ mời thầu; Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường; Lập và quản lý dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin; Lập dự toán chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin; Giám sát thi công dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin; Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, tổ chức đấu thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; Tư vấn thẩm tra kết quả lựa chọn Nhà thầu; |
7310 | Quảng cáo |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: trang trí nội thất công trình |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (trừ mặt hàng Nhà nước cấm) |