0105356476 - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI HƯNG KHÔI
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI HƯNG KHÔI | |
---|---|
Mã số thuế | 0105356476 |
Địa chỉ | Số 9B, ngách 354/159/5 phố Trường Chinh, Phường Khương Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN QUỐC ANH ( sinh năm 1972 - Hải Phòng) Ngoài ra NGUYỄN QUỐC ANH còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0462910103 |
Ngày hoạt động | 2011-06-10 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Đống đa |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0105356476 lần cuối vào 2024-01-21 16:51:59. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
1621 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
2022 | Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít |
2391 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2393 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
2396 | Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá |
2399 | Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu - Chi tiết: Sản xuất bột đá, đá mài hoặc đá đánh bóng và các sản phẩm tự nhiên, nhân tạo bao gồm sản phẩm kết dính trên nền xốp (ví dụ giấy cát); Sản xuất sợi và tấm dệt khoáng phi kim, quần áo, mũ, giày dép, giấy, dây bện, dây thừng; Sản xuất các nguyên liệu mài và các đồ không lắp khung của các sản phẩm đó với nguyên liệu khoáng hoặc xen lu lô; Sản xuất vật liệu cách âm khoáng như: Sản xuất len xỉ, len đá, len khoáng tương tự, chất khoáng bón cây, đất sét và các nguyên liệu cách âm, cách nhiệt, thẩm âm; Sản xuất các sản phẩm từ khoáng khác như: Mica và các sản phẩm từ mica, than bùn, than chì (không phải sản phẩm điện); Sản xuất các sản phẩm từ asphát và nguyên liệu tương tự, ví dụ chất dính atphát, xỉ than; Sợi các bon và graphit và các sản phẩm từ sợi các bon (trừ các thiết bị điện). |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang |
2420 | Sản xuất kim loại màu và kim loại quý |
2431 | Đúc sắt, thép |
2432 | Đúc kim loại màu |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác - Chi tiết: Thu gom, vận chuyển, tái chế, xử lý chất thải. |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác - Chi tiết: Xây lắp đường dây và trạm biến áp đến 110KV; Xây dựng công trình công nghiệp; đường thủy, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống; Đập và đê; Xây dựng đường hầm; Các công trình thể thao ngoài trời; Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy; |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác - Chi tiết: Xây dựng nền móng của toà nhà, gồm đóng cọc, thử độ ẩm và các công việc thử nước, chống ẩm các toà nhà, các công việc dưới bề mặt; |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá - Chi tiết: Đại lý, môi giới (không bao gồm môi giới bảo hiểm, chứng khoán, bất động sản và môi giới hôn nhân có yếu tố người nước ngoài) |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình - Chi tiết: Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác; Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh; Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4781 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ |
4782 | Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ |
4789 | Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ - Chi tiết: Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm, vật phẩm vệ sinh; Bán lẻ thảm treo tường, thảm trải sàn, đệm, chăn màn; Bán lẻ sách, truyện, báo, tạp chí; Bán lẻ trò chơi và đồ chơi; Bán lẻ thiết bị, đồ dùng gia đình, hàng điện tử tiêu dùng; Bán lẻ đĩa ghi âm thanh, hình ảnh; Bán lẻ động vật cảnh và thức ăn cho động vật cảnh; Bán lẻ đồ thờ cúng, vàng mã và hàng hóa phục vụ mục đích tín ngưỡng khác; Bán lẻ hàng hóa sử dụng để lau chùi, quét dọn, làm vệ sinh như chổi, bàn chải, giẻ lau...; Bán lẻ súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao; Bán lẻ tem và tiền kim khí; Bán lẻ hàng hóa phi lương thực thực phẩm chưa được phân vào nhóm nào. |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và chứng khoán); |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan - Chi tiết: Giám sát thi công xây dựng loại công trình dân dụng và công nghiệp: Lĩnh vực chuyên môn giám sát: xây dựng và hoàn thiện; Thiết kế công trình đường bộ; Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình thủy lợi; Thiết kế, lắp đặt thiết bị công trình, đường dây truyền tải TBA đến 35KV; Khảo sát địa hình, địa chất công trình xây dựng; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình điện, đường dây truyền tải TBA đến 35KV; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Giám sát xây dựng và hoàn thiện, lắp đặt thiết bị, lắp đặt thiết bị công nghệ công trình viễn thông; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện: Công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, công trình hạ tầng đô thị; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ; Giám sát công tác xây dựng – hoàn thiện các công trình: Xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật (cấp - thoát nước); Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình (Hạng 2); Tư vấn quản lý dự án; Tư vấn lập dự án; Lập dự án đầu tư xây dựng công trình; Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; Kiểm định chất lượng công trình xây dựng; Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công các công trình xây dựng; Thiết kế công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật; Khảo sát, thiết kế xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế các công trình điện dân dụng, điện công nghiệp; Thiết kế các công trình điện; Thiết kế cơ - điện công trình dân dụng, công nghiệp; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình cấp IV lĩnh vực dân dụng, công nghiệp, đường dây tài điện và trạm biến áp; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình; Giám sát công tác khảo sát địa chất, địa hình công trình; Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và hạ tầng kỹ thuật, lĩnh vực chuyên môn giám sát xây dựng và hoàn thiện; Thiết kế kiến trúc công trình; Khảo sát thiết kế xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp; Khảo sát địa chất, trắc địa công trình, thiết kế công trình giao thông; Khảo sát địa hình, địa chất công trình, địa chất thủy văn; Khảo sát thiết kế cơ điện các công trình xây dựng, công trình cơ giới hóa mỏ; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Tư vấn đấu thầu; |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7310 | Quảng cáo |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng - Chi tiết: Trang trí nội thất công trình; |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7920 | Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu - Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh |
8532 | Đào tạo trung cấp |