0105149430 - CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CƠ ĐIỆN TDD
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CƠ ĐIỆN TDD | |
---|---|
Tên quốc tế | TDD MECHANICAL ELECTRICAL CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | TDD MEC., JSC |
Mã số thuế | 0105149430 |
Địa chỉ | Số 51D khu 12A Lý Nam Đế, Phường Hàng Mã, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN VĂN TÍNH |
Điện thoại | 02462753098 |
Ngày hoạt động | 2011-02-10 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Hoàn Kiếm |
Cập nhật mã số thuế 0105149430 lần cuối vào 2024-01-17 07:05:12. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH IN VÀ THƯƠNG MẠI LINH GIA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0164 | Xử lý hạt giống để nhân giống |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3830 | Tái chế phế liệu |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng công trình công nghiệp, - Xây dựng công trình viễn thông |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng ( Trừ hoạt động rà phá bom mìn và các hoạt động tương tự) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác (Trừ Hoạt động đấu giá ô tô và xe có động cơ khác) |
4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác (Trừ Hoạt động đấu giá ô tô và xe có động cơ khác) |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác (Trừ hoạt động đấu giá phụ tùng ô tô và xe có động cơ khác) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý, môi giới ( Trừ môi giới chứng khoán, bảo hiểm, bất động sản, xuất khẩu lao đông và môi giới hôn nhân có yếu tố nước ngoài) |
4633 | Bán buôn đồ uống (không bao gồm kinh doanh quán bar); |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) Bán buôn máy móc, thiết bị y tế Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (Không bao gồm kinh doanh vàng miếng, vàng nguyên liệu) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại/phi kim loại, |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp Chi tiết: Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá nội, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày ( Trừ kinh doanh dịch vụ quán bar, karaoke, vũ trường) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động ( Trừ kinh doanh dịch vụ quán bar, karaoke, vũ trường) |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (không bao gồm kinh doanh quán bar); |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin ( Không bao gồm hoạt động báo chí) |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư ( Không bao gồm tư vấn pháp luật, thuế, tài chính, hôn nhân có yếu tố nước ngoài); |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn, quản lý, quảng cáo bất động sản; |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý ( Không bao gồm tư vấn pháp luật, thuế, tài chính, hôn nhân có yếu tố nước ngoài) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế công trình thuỷ lợi; - Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng; - Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 110 Kv; - Quy hoạch, thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế công trình cầu, đường bộ, san nền; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; - Giám sát thi công xây dựng. Loại công trình: Dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật. Lĩnh vực chuyên môn giám sát: Xây dựng - hoàn thiện; - Giám sát thi công xây dựng. Loại công trình: Hệ thống cung cấp điện. Lĩnh vực chuyên môn giám sát: Lắp thiết bị công trình; - Khảo sát địa chất công trình; - Khảo sát trắc địa công trình; - Tư vấn quản lý chi phí hạng 2: - Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức, đơn giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; - Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công các công trình xây dựng( chỉ thẩm tra thiết kế trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã được đăng ký kinh doanh) - Đo bóc khối lượng xây dựng công trình; - Lập, thẩm tra dự toán xây dựng công trình; - Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; - Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng; - Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình; - Tư vấn quản lý dự án (Doanh nghiệp chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện) - Tư vấn lập dự án (Doanh nghiệp chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện); - Lập dự án đầu tư xây dựng công trình (Doanh nghiệp chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện) - Dịch vụ tư vấn đấu thầu và lập hồ sơ mời thầu |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật ( Trừ hoạt động của phòng thí nghiệm của phòng cảnh sát ); |
7310 | Quảng cáo (không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận ( không bao gồm hoạt động điều tra và các hoạt động nhà nước cấm) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình); |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn về môi trường; Dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường; (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh(trừ vàng, rác thải, phế liệu) (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |