0104020314 - CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC XÂY DỰNG HÀ VINH QUANG
CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC XÂY DỰNG HÀ VINH QUANG | |
---|---|
Tên quốc tế | HA VINH QUANG CONSTRUCTION ARCHIETECTURE JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | HA VINH QUANG., JSC |
Mã số thuế | 0104020314 |
Địa chỉ | Số 96, ngõ 192 phố Lê Trọng Tấn, phố Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN ĐÌNH QUANG |
Điện thoại | 0423468886 |
Ngày hoạt động | 2009-06-29 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Thanh Xuân |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Cập nhật mã số thuế 0104020314 lần cuối vào 2024-05-24 09:47:57. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN IN VÀ NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG VIỆT CƯỜNG.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2399 | Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất vật liệu xây dựng, trang thiết bị nội, ngoại thất; |
2819 | Sản xuất máy thông dụng khác Chi tiết: Sản xuất máy móc, thiết bị phục vụ thi công xây dựng ; |
2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác Chi tiết: Sản xuất thiết bị trường học, thư viện, bưu chính viễn thông |
4100 | Xây dựng nhà các loại Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông, các công trình cảng |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình điện, trạm điện có điện áp đến 35KV; Xây dựng các công trình cảng, công trình hạ tầng, công trình cấp thoát nước; |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: San lấp mặt bằng xây dựng, thi công nền móng công trình; |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Lắp đặt hệ thống điện cho các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết; Lắp đặt hệ thống nước, điều hoà không khí cho các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt nhà thép tiền chế |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Thi công nền móng công trình |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hoá; |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép Chi tiết: Kinh doanh hàng may mặc, thời trang; |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Mua bán máy móc, thiết bị phục vụ thi công xây dựng ; Buôn bán thiết bị trường học, thư viện, bưu chính viễn thông; |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Buôn bán vật liệu xây dựng, trang thiết bị nội, ngoại thất; |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Vận chuyển hành khách bằng ô tô theo tuyến và theo hợp đồng; |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Vận tải hàng hoá bằng ô tô theo tuyến và theo hợp đồng; |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ khách sạn |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ nhà hàng và các dịch vụ ăn uống (Không bao gồm kinh doanh quán bar, karaoke, vũ trường); |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Dịch vụ tư vấn bất động sản; Dịch vụ quản lý bất động sản; Dịch vụ quảng cáo bất động sản; |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Quản lý khai thác các khu công nghiệp; |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thẩm tra thiết kế và lập dự toán công trình (Trong phạm vi chứng chỉ đăng ký); Lập dự án đầu tư xây dựng; Thiết kế quy hoạch đô thị; Thiết kế kiến trúc công trình hạng II; Thiết kế công trình đường sân bay, đường bộ; Thiết kế trạm biến áp, đường dây điện 35KV trở xuống; Tư vấn thiết kế xây dựng dân dụng - công nghiệp; Thiết kế cấp-thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp; Giám sát thi công xây dựng; loại công trình: xây dựng dân dụng và công nghiệp,lĩnh vực chuyên môn giám sát: xây dựng và hoàn thiện; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội, ngoại thất công trình; Khảo sát địa chất công trình; Khảo sát địa hình các công trình xây dựng; |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Trang trí nội, ngoại thất công trình; |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: thuê và cho thuê máy móc, thiết bị phục vụ thi công xây dựng ; |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. |
9102 | Hoạt động bảo tồn, bảo tàng Chi tiết: Sửa chữa, trùng tu các di tích đình, chùa, miếu, các công trình văn hoá; |